Bài giảng môn Toán lớp 7 - Đơn thức đồng dạng (tiết 13)

 

b/ Ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức 3x2yz là:

c/ Ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức 3x2yz là:

 

ppt10 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 626 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Đơn thức đồng dạng (tiết 13), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thao gi¶ng n¨m häc 2011 - 2012ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGKIỂM TRA BÀI CŨ:Cho đơn thức: 3x2yza/ Em hãy cho biết phần biến, phần hệ số và bậc của đơn thức trên.a/ Phần hệ số: 3 Phần biến: x2yz Bậc: 4b/ Hãy viết ba đơn thức cĩ phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.c/ Hãy viết ba đơn thức cĩ phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.b/ Ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức 3x2yz là:c/ Ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức 3x2yz là:2x2yz ; -3x2yz ; x2yzxyz ; -2x2y ; 4xy2zCác đơn thức này là các đơn thức đồng dạngHai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.? Em hãy cho ví dụ hai đơn thức đồng dạng với nhau?? Một số có là đơn thức không? Em hãy lấy ví dụ.? Em hãy cho ví dụ một đơn thức đồng dạng với đơn thức của bạn?Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.Ví dụ: 2x3y2; -5x3y2 và 0,25x3y2 là những đơn thức đồng dạng.?2. Ai đúng? Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”.Bạn Phúc nói: “Hai đơn thức trên không đồng dạng”. Ý kiến của em?Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.-Bạn Phúc đúng. Hai đơn thức trên không đồng dạng vì hai đơn thức đó có phần biến khác nhau.Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.Ví dụ: (SGK)Bài tập 1: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.53x2y ;xy2 ;12xy ;2xy2 ;x2y ;14xy2 ;25x2y ;xy Nhóm 1: 53x2y ;12xy ;x2y ;25x2y ;Nhóm 2: xy2 ;2xy2 ;14xy2 ;GiảiNhóm 3: xy 2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.Cho hai biểu thức số: A = 2.72.55 và B = 72.55A + B =Ví dụ1: 2x2y + x2yVí dụ2: 3x2y - 7x2yĐể cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.= (2 + 1)x2y= 3x2y= (3 - 7)x2y= -4x2y2.72.55 +72.55= (2 + 1).72.55= 3.72.55Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.Ví dụ: (SGK)2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.?3. Hãy tính tổng của ba đơn thức: xy3; 5xy3 và -7xy3. xy3 + 5xy3 +(-7xy3)= [1 + 5 +(-7)]xy3= –xy3Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài tập2. Thực hiện phép tính: 6x5y2 - 3x5y2 - 2x5y2. 6x5y2 - 3x5y2 - 2x5y2= (6 - 3 - 2)x5y2= x5y2Thi viết nhanh: Mỗi nhóm trưởng viết một đơn thức bậc 5 có hai biến x, y. Mỗi thành viên trong nhóm viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà nhóm trưởng của mình vừa viết. Nhóm trưởng tính tổng của tất cả các đơn thức của tổ mình. Nhóm nào viết đúng và nhanh nhất thì nhóm đó chiến thắng.Bµi 17/35 : TÝnh gi¸ trÞ biĨut¹i x = 1; y = -1C¸ch 1: Thay x = 1; y = -1 vµo biĨu thøc, ta cã:C¸ch 2: Ta cã:Thay x = 1; y = -1 vµo biĨu thøc , ta cã: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng.- Làm bài tập 16; 17; 19; 20 trang 34; 35 SGK- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.Xin chân thành cảm ơn quý thầy, cơ giáo và các em học sinh thân mến!Chúc quý thầy, cơ giáo mạnh khỏe và thành đạt.

File đính kèm:

  • pptDon thuc dong dang(7).ppt