Tỉ số của hai số a và b là gì? Viết kí hiệu?
So sánh hai tỉ số:
Tỉ số của hai số a và b
là thương của phép chia số a cho số b.
Đây là một đẳng thức của hai tỉ số.
Ta nói đẳng thức của hai tỉ số được gọi là tỉ lệ thức.
12 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 750 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Bài 7: Tỉ lệ thức (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hiếu Trường THCS Trần Quang Diệu Phòng GDĐT Buôn ĐônNăm hoc: 2011 - 2012Đại Số 7 Do đó: Ta có: So sánh hai tỉ số: Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia số a cho số b.hay a : b Kiểm tra bài cũ:vàGiảiKí hiệu:Đây là một đẳng thức của hai tỉ số.Ta nói đẳng thức của hai tỉ số được gọi là tỉ lệ thức. Tỉ số của hai số a và b là gì? Viết kí hiệu? Có hai cách viết tỉ lệ thức: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Chẳng hạn: Tỉ lệ thức còn được viết là: 3 : 4 = 6 : 8 1/ Định nghĩa:§7.Tỉ lệ thức Ghi chú: - a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. - b và c là các số hạng trong hay trung tỉ. Hay: Các ngoại tỉ là: Các trung tỉ là: 4; 6 3; 8 a : b = c :d 1/ Định nghĩa: Các số hạng ngoại tỉ là: Các số hạng trung tỉ là:Hai tỉ số: vàø được gọi là tỉ lệ thức khi nào?Traû lôøi: Hai tỉ sốvaø được gọi là tỉ lệ thức khi m, qn, p§7.Tỉ lệ thức Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Ví dụ:Cho biết các số hạng ngoại tỉ và các số hạng trung tỉ của tỉ lệ thức? Hay: m : n = p : q?1 Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?GiảiLập thành tỉ lệ thức.Không lập thành tỉ lệ thức.§7.Tỉ lệ thức 1/ Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Không lập thành tỉ lệ thức. Muốn biết hai tỉ số có lập thành tỉ lệ thức không ta phải làm thế nào?§7.Tỉ lệ thức 1/ Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Bài tập:1/ Cho tỉ số 2 : 7. Hãy viết thêm một tỉ số nữa để hai tỉ số này lập thành một tỉ lệ thức.2/ Cho ví dụ về tỉ lệ thức. 2/ Tính chất: Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)Ta được:Xét tỉ lệ thức . Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích b.d ta được: Nếu thì ad = bc 1/ Định nghĩa: §7.Tỉ lệ thức Tỉ lệ thức Hay:Ta nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27 . 36Xét tỉ lệ thức:Từ tỉ lệ thức: . Suy ra đẳng thứcTương tự ta nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích nào??2/ Bằng cách tương tự, từ tỉ lệ thức Ta suy ra đẳng thức a.d = b.c như thế nào?§7.Tỉ lệ thức 1/ Định nghĩa 2/ Tính chất: Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức) Nếu thì ad = bc Từ a.d = b.c ta suy ra: Ví dụ: Bài 46a/ Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Từ a.d = b.c ta tính a như thế nào?a = ? Vậy muốn tìm một số hạng ngoại tỉ hoặc một số hạng trung tỉ ta làm thế nào?Quan sát ví dụ:Giải: ?3/ Bằng cách tương tự, từ đẳng thức a.d = b.c, ta có thể suy ra tỉ lệ thức không?Chia 2 vế của đẳng thức ad = bc cho tích b.d, ta được:Chia hai vế của đẳng thức 18 . 36 = 24 . 27 cho tích 27. 36, ta được: Từ đẳng thức 18 . 36 = 24 . 27, ta có thể suy ra tỉ lệ thức không?§7.Tỉ lệ thức Vậy từ đẳng thức 18 . 36 = 24 . 27 ta suy ra tỉ lệ thứcTương tự, ta chia hai vế của đẳng thức a.d = b.c với tích nào?Từ đẳng thức a.d = b.c, ta suy ra tỉ lệ thức:Tính chất 1:2. Tính chất1. Định nghĩa Nếu thì ad = bc§7.Tỉ lệ thức 1. Định nghĩa2. Tính chấtTính chất 2:(1)(2)(3)(4)Hãy nhận xét vị trí của các ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức (2), (3), (4) so với tỉ lệ thức (1). Tính chất 1:Nếu thì ad = bcNếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức:Hãy đổi chỗ các số hạng để được một tỉ lệ thức mới.Ví dụ: Cho tỉ lệ thức:Đổi vị trí trung tỉ:Đổi vị trí ngoại tỉ:Đổi vị trí ngoại tỉ và trung tỉ:Vậy nếu cho trước một tỉ lệ thức, ta có thể đổi chỗ các số hạng của tỉ lệ để được một tỉ lệ thức mới.Tương tự, từ đẳng thức a.d = b.c, suy ra tỉ lệ thức ta chia hai vế của đẳng thức với tích nào?(1)(2)(3)(4)Như vậy, với a, b, c, d ≠ 0 từ một trong năm đẳng thức sau đây ta có thể suy ra bốn đẳng thức còn lại: §7.Tỉ lệ thức 1. Định nghĩa2. Tính chất Ví dụ: Bài 47/ Lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức sau:6 . 63 = 9 . 42ad = bc HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ1/ Học định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức. Vận dụng được định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức vào giải toán.2/ Xem lại các bài tập đã làm và làm thêm bài 44, 45, 46, 47 sgk.
File đính kèm:
- bai 7 ti le thuc.ppt