Bài giảng môn Toán lớp 7 - Bài 7: Tỉ lệ thức
1) Tỉ số của hai số a và b với b?0 là gi ? Kí hiệu ?
1) Tỉ số của hai số a và b ( với b?0 ) là thương của phép chia a cho b kí hiệu a:b hoặc
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Bài 7: Tỉ lệ thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1) Tỉ số của hai số a và b với b≠0 là gi ? Kí hiệu ?Đáp án:1) Tỉ số của hai số a và b ( với b≠0 ) là thương của phép chia a cho b kí hiệu a:b hoặc 2)CóvàĐ7 tỉ lệ thức 1. Định nghĩa a) Ví dụ: CóvàTa nói đẳng thức Đ7 tỉ lệ thức 1. Định nghĩa a) Ví dụ: CóvàTa nói đẳng thức b) Định nghĩaTỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số (hoặc a: b = c: d)còn được viết 10:15 =1,8 : 2,7Đ7 tỉ lệ thức 1. Định nghĩa a) Ví dụ: CóvàTa nói đẳng thức b) Định nghĩaTỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số (hoặc a: b = c: d)Ghi chú: a:b = c:d ngoại tỉTrung tỉTừ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không??1Bài làm ( không lập được tỉ lệ thức)Bài làm lập được tỉ lệ thức:3,5đ3,5đ3,5 đ3,5 đ3 đ3 đĐ7 tỉ lệ thức 1. Định nghĩa Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số (hoặc a: b = c: d)2. Tính chất a) Tính chất 1: . Hãy chứng tỏ có 18.36 = 24.27 ? 18.36= 24.27? Bằng cách tương tự, từ tỉ lệ thức , Ta có thể suy ra ad = bc?. bd. bd. (27.36). (27.36)Đ7 tỉ lệ thức 1. Định nghĩa Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số (hoặc a: b = c: d)2. Tính chất a) Tính chất 1: . Hãy chứng tỏ có 18.36 = 24.27 ? 18.36= 24.27* Tính chất :thì( Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)Đ7 tỉ lệ thức 1. Định nghĩa Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số (hoặc a: b = c: d)2. Tính chất a) Tính chất 1: ( Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)thìBài tập: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:x.3,6 = 27.(-2)x.(-6) = 14.3x = -7ad bc=bd bd=ad bccd cdad bc=ab abad bc=ac acVới a, b, c, d ≠0Đ7 tỉ lệ thức 1. Định nghĩa Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số (hoặc a: b = c: d)2. Tính chất a) Tính chất 1: thì( Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thức:b) Tính chất 2:cbad(1)(2)cbad(1)(3)abcd(1)(4) ad = bcVới a, b, c, d ≠0Bài 47: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức saua) 6.63 = 9.42 , Bài 48: Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ tỉ lệ thức sau:Dãy trong Dãy ngoài Bài làm a) 6.63 = 9.42 Bài làm Đ7 tỉ lệ thức 1. Định nghĩa Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số (hoặc a: b = c: d)2. Tính chất a) Tính chất 1: ( Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)thìNếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thức:b) Tính chất 2:
File đính kèm:
- bµi 7.ppt