Bài giảng môn toán lớp 7 - Bài 4: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác (tiết 2)

2. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.

 Thực hành 1: (Tự nghiên cứu – rút ra nhận xét về tính chất thứ nhất của ba đường trung tuếyn trong một tam giác)

 Cắt một tam giác bằng giấy.

Gấp lại để xác định trung điểm một cạnh của nó.

Bằng cách tương tự, hãy vẽ tiếp hai đường trung tuyến còn lại.

 

ppt9 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 646 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Bài 4: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV : d­¬ng h÷u linh Kiểm tra bài cũ.Cho BC = 6cm. Hãy xác định trung điểm M của đoạn thẳng BC.BCMABÀI 4. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC 1. Đường trung tuyến của tam giác. Đoạn thẳng AM gọi là đường trung tuyến của tam giác ABC . Mỗi tam giác có ba đường trung tuyến.BCAM•• Thực hành 1: (Tự nghiên cứu – rút ra nhận xét về tính chất thứ nhất của ba đường trung tuếyn trong một tam giác)Gấp lại để xác định trung điểm một cạnh của nó.Bằng cách tương tự, hãy vẽ tiếp hai đường trung tuyến còn lại. Kẻ đoạn thẳng nối trung điểm này với đỉnh đối diện Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm . Cắt một tam giác bằng giấy.•••2. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.a. Thực hành: (SGK/65)Thực hành 2:(SGK/65) (Họat động nhĩm- rút ra nhận xét về tính chất 2 của ba đường trung tuyến trong tam giác) Trên mảnh giấy kẻ ô vuông mỗi chiều 10 ô. Đếm dòng, đánh dấu các đỉnh A, B, C rồi vẽ tam giác ABC như hình 22. Vẽ hai đường trung tuyến BE và CF. Hai trung tuyến này cắt nhau tại G. Tia AG cắt cạnh BC tại D. AD có là đường trung tuyến của tam giác ABC ACBEFGDHIa. Thực hành Thực hành 1: (SGK/65)Nhận xét: /65?2 Thực hành 2: (SGK/65) Nhận xét: /66?3Điểm G gọi là trọng tâm của tam giác ABC.b. Tính chất. Định lí: (SGK/66)2. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.BÀI 4. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁCBài 23/23Cho G là trọng tâm của tam giác DEF với đường trung tuyến DH.Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?ĐSSSBài 24/66Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống trong các đẳng thức sau:a) MG = .. MR; GR = .. MR;GR = .. MGb) NS = .. NG;NS = .. GS;NG = .. GS.Chúc các bạn thành công.Dặn dò: Học thuộc định lí ba đường trung tuyến của tam giác. Bài tập về nhà: 25, 26, 27 trang 67 SGK. Chuẩn bị: Luyện Tập.

File đính kèm:

  • ppttinh chat ba duong trung tuyen(1).ppt