Bài giảng môn Toán lớp 7 - Bài 4: Đơn thức đồng dạng (tiếp theo)

1/ Thế nào là đơn thức ? Cho ví dụ 1 đơn thức bậc 4 có các biến x, y, z.

2/ Bài tập (18a trang 12 SBT)

Tính giá trị đơn thức :

5x2y2 tại x = -1 ,

 

ppt27 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 831 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Bài 4: Đơn thức đồng dạng (tiếp theo), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS HOẢ TIẾNTOÁN LỚP 7Giaùo vieân : Leâ Tuaán Kieät1Kiểm tra bài cũ1/ Thế nào là đơn thức ? Cho ví dụ 1 đơn thức bậc 4 có các biến x, y, z.2/ Bài tập (18a trang 12 SBT)Tính giá trị đơn thức : 5x2y2 tại x = -1 , Giải :23/ Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào ?4/ Bài tập : Viết các đơn thức sau với dạng thu gọn :x2yz (2.xy)2 . zGiải3Khi nào các đơn thức được gọi là đồng dạng với nhau ?1. Đơn thức đồng dạng:§ 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG?1 Cho đơn thức 3x2yz.a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.4 Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. Ví dụ : 2x3y2 ; -5x3y2 ; đơn thức đồng dạng.x3y2 và x3y2 là những ► Chú ý : Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.5?2 Ai đúng ? Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói : “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”. Bạn Phúc nói : “hai đơn thức trên không đồng dạng”. Ý kiến của em ?TL : Bạn Phúc nói đúng vì : Phần biến xy2 ≠ x2y6Bài 15 trang 34 SGKXếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng :BÀI TẬP7Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng :Các nhóm đồng dạng là :xy2- 2xy2x2yxy;;;;;;Nhóm 1 :Nhóm 2 :Nhóm 3 :x2y;;;xy2- 2xy2;;xy82. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.Cho hai biểu thức số : A = 2.72. 55 và B = 72 . 55Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng các số, ta có thể thực hiện phép cộng như sau :A + B = 2.72.55 + 72.55= (2 + 1) 72. 55= 3. 72. 55AB2.72. 5572 . 55++=9Bằng cách tương tự, ta có thể thực hiện các phép cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng.Ví dụ 1 : Để cộng đơn thức 2x2y với đơn thức x2y , ta làm như sau :2x2y + x2y = (2 + 1)x2y = 3x2yTa nói đơn thức 3x2y là tổng của hai đơn thức 2x2y và x2y10Ví dụ 2 : Để trừ hai đơn thức 3xy2 và 7xy2 , ta làm như sau :3xy2 - 7xy2 = (3 - 7)xy2 = - 4xy2Ta nói đơn thức - 4xy2 là hiệu của hai đơn thức 3xy2 và 7xy211Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.12BÀI TẬPHãy vận dụng quy tắc trên để tính các đơn thức sau:255575xy2+xy2+xy2255575++xy2=155 xy2=Giải 25xy2 + 55xy2 + 75xy2 13xy3 ; 5xy3 và -7xy3?3 Hãy tìm tổng của ba đơn thức sau :Giảixy3 + 5xy3 + (– 7xy3)= (1 + 5)xy3 – 7xy3 = 6xy3 – 7xy3 = – 1xy3 14TRÒ CHƠI THI VIẾT NHANHLớp chia thành 2 đội : đội A và đội B- Mỗi đội cử ra 4 bạn (chọn 1 bạn làm đội trưởng)- Mỗi tổ trưởng viết 1 đơn thức bậc 5 có hai biến, mỗi thành viên trong tổ viết 1 đơn thức đồng dạng với tổ trưởng. Sau đó tổ trưởng tính tổng các đơn thức rồi lấy kết quả ghi lên bảng. Tổ nào viết đúng và nhanh nhất thì tổ đó giành chiến thắng.15Câu hỏi 1 : Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Cho ví dụ.Câu hỏi 2 : Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ?16ĐỐ ! Tên của tác giả cuốn Đại Việt Sử Kí dưới thời vua Trần Nhân Tông được đặt cho một đường phố Thủ đô Hà Nội. Em sẽ biết tên tác giả đó bằng cách tính tổng và hiệu của các đơn thức dưới đây rồi viết chữ tương ứng vào ô dưới kết quả được cho trong bảng sau :176xy203xy-12x2yLÊVĂNHƯUV. 2x2 + 3x2 - x2N. x2 + x2 H. xy - 3xy + 5xyĂ. 7y2z3 + (- 7y2z3)Ư. 5xy - xy + xyU. -6x2y - 6x2yÊ. 3xy2 -(-3xy2)L.VNHĂƯUÊL18- Làm các bài tập số 19, 20, 21 trang 36 SGK và số 19, 20, 21, 22 trang 12 SBT.- Cần nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng.- Thực hiện thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ19HếtChúc các em học tốt.Chúc hội thi thành công tốt đẹp !202/ Bài tập 18a trang 12 SBTTính giá trị đơn thức : 5x2y2 tại x = -1 , Giải :5x2y2 = 5.(-1)2 . 213/ Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0 ?TL : Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là : Tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.224/ Bài tập :Viết các đơn thức sau với dạng thu gọn :x2yz (2.xy)2 . zGiảix2yz (2xy)2.z = x2yz .4x2y2z= 4x2x2yy2 zz= 4x4y3z2231/ Thế nào là đơn thức ? Cho ví dụ 1 đơn thức bậc 4 có các biến x, y, z.TL : Đơn thức là một biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.Kiểm tra bài cũ243/ Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào ?TL : Muốn nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và các phần biến với nhau.25Giải255575xy2+xy2+xy2255575++xy2=155 xy2a/574ab-ab-ab574- -ab=- 6abb/==26Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.BÀI TẬPHãy vận dụng quy tắc trên để tính các đơn thức sau:a/ 25xy2 + 55xy2 + 75xy2 b/ 5ab – 7ab – 4ab 27

File đính kèm:

  • pptGiao An Du Thi L7 Don Thuc Dong Dang.ppt