Bài giảng môn Toán lớp 7 - Bài 3: Đơn thức (Tiết 8)

Câu 1) Thực hiện phép tính

Câu 2) Sắp xếp các biểu thức đại số sau thành 2 nhóm

 Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, trừ

 Nhóm 2: Các biểu thức còn lại

 

ppt10 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 743 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Bài 3: Đơn thức (Tiết 8), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1) Thực hiện phép tínhCâu 2) Sắp xếp các biểu thức đại số sau thành 2 nhóm Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, trừ Nhóm 2: Các biểu thức còn lại Câu 2) Cho các biểu thức đại số sau:Sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm:N1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừN2: Những biểu thức còn lại4xy2;3 – 2y;10x+ y;2x2y;-2y;5;x5(x + y);Các biểu thức trên không phải là đơn thứcCác biểu thức trên là đơn thứcKIỂM TRA BÀI CŨBÀI 3: ĐƠN THỨC1/ ĐƠN THỨCa) Định nghĩa (SGK T30) Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến.b) Chú ý:Số 0 được gọi là đơn thức không.c) Ví dụ về đơn thứcBài tập 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?2/ ĐƠN THỨC THU GỌNBÀI 3: ĐƠN THỨC1/ ĐƠN THỨCa) Định nghĩa (SGK T30) b) Chú ý:c) Ví dụ về đơn thức2/ ĐƠN THỨC THU GỌN - Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương. - Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: Phần hệ số và phần biến.a) Định nghĩa (SGK T31) Bài tập 2: Tìm đơn thức thu gọn và chỉ ra phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọ đó.5-yxyxĐơn thức thu gọnHệ sốBiến23xyb) Chú ý:XXXX5-13-10y - Ta coi một số là đơn thức thu gọn- Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần.- Khi viết đơn thức thu gọn ta viết hệ số trước, phần biến sau, các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cáiBÀI 3: ĐƠN THỨC1/ ĐƠN THỨCa) Định nghĩa (SGK T30) b) Chú ý:c) Ví dụ về đơn thức2/ ĐƠN THỨC THU GỌNa) Định nghĩa (SGK T31) b) Chú ý: 8 x5 y3 z Ta có: Số mũ là 5 Số mũ là 3Số mũ là 1Tổng số mũ của các biến là 5 + 3 + 1 = 93/ BẬC CỦA MỘT ĐƠN THỨC=> Đơn thức trên có bậc là 9BÀI 3: ĐƠN THỨC1/ ĐƠN THỨCa) Định nghĩa (SGK T30) b) Chú ý:c) Ví dụ về đơn thức2/ ĐƠN THỨC THU GỌNa) Định nghĩa (SGK T31) b) Chú ý:3/ BẬC CỦA MỘT ĐƠN THỨCa) Định nghĩa (SGK T31) b) Chú ý Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đóSố thực khác 0 là đơn thức bậc khôngSố 0 là đơn thức không có bậcChú ý5-yxyxĐơn thức thu gọnHệ sốBiếnBậc23xyXXXX5-13-10y6310BÀI 3: ĐƠN THỨC1/ ĐƠN THỨCa) Định nghĩa (SGK T30) b) Chú ý:c) Ví dụ về đơn thức2/ ĐƠN THỨC THU GỌNa) Định nghĩa (SGK T31) b) Chú ý:3/ BẬC CỦA MỘT ĐƠN THỨCa) Định nghĩa (SGK T31) b) Chú ý4/ NHÂN HAI ĐƠN THỨCVD: Tìm tích của - Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân phần biến với nhau Mỗi đơn thức đều có thể viết thành đơn thức thu gọnHãy thu gọn đơn thức trên? Cho đơn thức: Chú ý5-yxyxĐơn thức thu gọnHệ sốBiếnBậc013623xyXXXX5-13-10y1583BÀI 3: ĐƠN THỨC1/ ĐƠN THỨCa) Định nghĩa (SGK T30) b) Chú ý:c) Ví dụ về đơn thức2/ ĐƠN THỨC THU GỌNa) Định nghĩa (SGK T31) b) Chú ý:3/ BẬC CỦA MỘT ĐƠN THỨCa) Định nghĩa (SGK T31) b) Chú ý4/ NHÂN HAI ĐƠN THỨC Chú ýBài tập 3: Tìm tích của:Khái niệmĐơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. (Ví dụ: 1, x, 2ab )Đơn thức thu gọnBậc của đơn thứcBậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.SƠ ĐỒ TƯ DUY TÓM TẮT KIẾN THỨC VỀ ĐƠN THỨCĐƠN THỨCNhân hai đơn thức Nhân các hệ số với nhau và nhân phần biến với nhau.Mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- NẮM VỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN CỦA BÀI- LÀM BT: 10;11;12 (SGK)- 14 ĐẾN 18 (SBT)- BT cho HS Khá-giỏi:Xác định dấu của c, biết rằng trái dấu với

File đính kèm:

  • pptbai 3 Don thuc.ppt