Bài giảng môn Toán lớp 7 - Bài 2: Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu (tiết 1)

?1 Quan sát bảng 7. Hãy vẽ một khung hình chữ nhật gồm 2 dòng: ở dòng trên, ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần. ở dòng dưới, ghi các tần số tương ứng dưới mỗi giá trị đó.

Chọn 30 hộp chè một cách tùy ý trong kho của một cửa hàng và đem cân,

kết quả được ghi lại trong bảng.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 787 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Bài 2: Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Bùi Thị Thư Trường THCS B Hải Minhkính chào quý thầy cô giáođến dự tiết học đại số của lớp 7dĐiểm thi học kỳ I môn Toán của học sinh khối 7 của một trường được ghi lại trong bảng sau4.52.53.5687.59.51.54.56.52.54.567592349564.564.55.564524567654622.55656544.56.579.58564.56.554.5565.54.565.56.55.564.5654.53.56.55.56.54.56.55.53.56.5654.565.56.56.5564.55679.55.565.54.566.58Đ2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU1. Lập bảng “ tần số ”Chọn 30 hộp chè một cách tùy ý trong kho của một cửa hàng và đem cân, kết quả được ghi lại trong bảng.Khối lượng chố trong từng hộp(tớnh bằng gam)10010010110010110098100100981029899991021001011011001001001021001001001009910099100Bảng 7 ?1 Quan sát bảng 7. Hãy vẽ một khung hình chữ nhật gồm 2 dòng: ở dòng trên, ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần. ở dòng dưới, ghi các tần số tương ứng dưới mỗi giá trị đó.Giá trị(x)9899100101102Tần số(n)N=16433034N =20Đ2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU1. Lập bảng “ tần số ”* Bảng tần số gồm cú hai dũng :- Dũng 1: ghi cỏc giỏ trị (x) khỏc nhau của dấu hiệu- Dũng 2: ghi cỏc tần số (n) tương ứngLưu ý: Bảng “ Tần số ” cũn gọi là bảng phõn phối thực nghiệm của dấu hiệuBảng 828353050Giỏ trị (x)Tần số( n)Giỏ trị (x)Tần số( n)22887373283035502873N =20VD: Lập bảng “ Tần số ” từ bảng 1 SGK:2. Chỳ ýa) Cú thể chuyển bảng tần số từ dạng ngang sang dạng dọcGiỏ trị (x)Tần số (n)282308357503N=20Bảng 9XEM BẢNG 1 Tuy cú 20 lớp đi trồng cõy nhưng chỉ cú 4 giỏ trị khỏc nhau là 28; 30; 35; 50 Chỉ cú 2 lớp trồng được 28 cõy, song lại cú đến 8 lớp trồng được 30 cõy Số cõy trồng được của cỏc lớp chủ yếu là 30 hoặc 35 cõySử dụng bảng 8, bảng 9 trả lời cỏc cõu hỏi:1) Số cỏc giỏ trị của dấu hiệu là bao nhiờu?2) Số cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu?3) Tần số nhỏ nhất là mấy? Nú cú giỏ trị tương ứng là bao nhiờu?4) Tần số lớn nhất là mấy? Tỡm giỏ trị tương ứng của nú?Nhận xột:CÂU HỎISố cõySố lớp2. Chỳ ýa) Cú thể chuyển bảng tần số từ dạng ngang sang dạng dọcc) Bảng tần số giỳp người điều tra dễ cú những nhận xột chung về sự phõn phối cỏc giỏ trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tớnh toỏn sau này.b) Từ bảng thống kê ban đầu có thể lập bảng tần số (bảng phân phối thực nghiệm).Kết quả điều tra về số con của 30 gia đỡnh thuộc một thụn được cho trong bảng 11.Bài 6:24130a) Dấu hiệu cần tỡm hiểu ở đõy là gỡ? Từ đú lập bảng “tần số”b) Hóy nờu nhận xột từ bảng trờn về số con của gia đỡnh trong thụn.+ Số con của cỏc gia đỡnh trong thụn chủ yếu thuộc vào khoảng nào?+ Số gia đỡnh đụng con, chiếm tỉ lệ bao nhiờu?Số con của mỗi gia đỡnh (x)Tần số(n)Bảng 11ĐÁP ÁNb) Nhận xột: - Số con của cỏc gia đỡnh trong thụn chủ yếu là từ 2 đến 3 con- Số gia đỡnh 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất0001111111222222222222222222222222222222222333333334443BẢNG TẦN SỐ0123412123412345678910111213141516171234512++++N=30- Số gia đỡnh cú từ 3 con trở lờn chỉ chiếm khoảng (5+2):30.100  23,3 %=Đ2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆUĐ2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆUBài 5:TRề CHƠI TOÁN HỌC:Thống kờ ngày, thỏng, năm sinh của cỏc bạn trong lớp và những bạn cú cựng thỏng sinh thỡ xếp thành một nhúm. Điền kết quả thu được theo mẫu bảng 10:Thỏng123456789101112Tần số (n)N= Nắm vững cỏch lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kờ ban đầu Hiểu lợi ớch của bảng tần số trong cụng tỏc điều tra Bài tập về nhà: bài 7,8,9 SGK trang 11HƯỚNG DẪN VỀ NHÀNhiệt độ trung bình hàng năm của một thành phố( đơn vị 0 C):Năm19901991199219931994199519961997199819992000Nhiệt độ trung bình hàng năm2121232221222421232222Dấu hiệu ở đây là gì và dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị?Hãy lập bảng tần số và rút ra nhận xét.Bảng 1: Điều tra về số cõy trồng được của mỗi lớp nhõn dịp tết trồng cõySTT12435678910STT11121413151617181920LớpLớp6A6B6E6C6D7A7B7D7C7E8A8B8C8D8E9A9B9E9D9Csố cõytrồng đượctrồng đượcsố cõy3535353030303028283030353535505050303035KẾT QUẢ TỪ TIẾT TRƯỚC:n28 =2 ; n30 =8; n35 =7; n50 =3TRỞ LẠI

File đính kèm:

  • pptbai giang thanh tra bang tan so.ppt