Bài giảng môn toán lớp 7 - Bài 2: Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu

Hãy vẽ một khung hình chữ nhật gồm hai dòng:

- Dòng trên ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần.

- Dòng dưới ghi các tần số tương ứng dưới mỗi giá trị đó.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 843 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Bài 2: Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hãy cho biết:Khối lượng chè trong từng hộp (tính bằng gam) được cho trong bảng 7 (sgk/9) 100 98 98 99 100 100 102 100 100100 101 100 102 99 101 100 100 100 99101 100 100 98 102 101 100 100 99 100b)- Các giá trị khác nhau của dấu hiệu. -Tần số tương ứng của chúng. a) -Dấu hiệu cần tìm hiểu. -Số các giá trị của dấu hiệu. - Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. là khối lượng chè trong từng hộp.30598, 99, 100, 101, 102.3, 4, 16, 4, 3.Kiểm tra bài cũ Bài 2: Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu 1) Lập bảng “tần số”?1Hãy vẽ một khung hình chữ nhật gồm hai dòng:- Dòng trên ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần.- Dòng dưới ghi các tần số tương ứng dưới mỗi giá trị đó.Bảng 7Bài 2: Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu 1) Lập bảng “tần số”?1 100 98 98 99 100 100 102 100 100100 101 100 102 99 101 100 100 100 99101 100 100 98 102 101 100 100 99 100Bài giải:Ta có bảng 98 99 100 101 102 3 4 16 4 3 Đây là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu (bảng “tần số”)N = 30Giá trị (x)Tần số (n)Bài 2: Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu 1) Lập bảng “tần số”VD: Lập bảng “tần số” từ bảng 1 (sgk/4) Giá trị (x)Tần số (n)28303550873N = 20STTLớpSố cây trồng16A 26B 36C 46D 56E 67A 77B 87C 97D 107E 35353030303030282835STTLớpSố cây trồng118A 128B 138C 148D 158E 169A 179B 189C 199D 209E 3535353530303050505022828303030303030303035353535353535505050Bài 2: Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu 2) Chú ýGiá trị (x)Tần số (n) 28 2 30 8 35 7 50 3 N = 20a. Bảng “tần số”Dạng ngangDạng dọc Giá trị (x)Tần số (n)283035502873N = 20b. Bảng “tần số” Quan sát, nhận xét giá trị của dấu hiệu.Thuận lợi trong tính toán.1) Lập bảng “tần số”Bài tập Cho bảng số liệu thống kê ban đầu:Chữ cái N M IÔ C HTần số 1 1 2 1 1 3N = 9b. Ta có bảng “tần số” :NMIIÔCHHHa.Tên người anh hùng giải phóng dân tộc là:Hồ Chí Minha. Sắp xếp các chữ cái trong bảng thành tên một anh hùng giải phóng dân tộc và là danh nhân văn hóa thế giới. b. Lập bảng “tần số”. Đáp ánBài 2: Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu 2) Chú ýa. Bảng “tần số”Dạng ngangDạng dọcb. Bảng “tần số” Quan sát, nhận xét giá trị của dấu hiệu.Thuận lợi trong tính toán.1) Lập bảng “tần số”Bảng số liệu ban đầuBảng “tần số”Bài1.Cho bảng số liệu thống kê ban đầu : 2 2 2 2 3 2 1 0 22 4 2 3 2 1 3 2 2 22 4 1 0 3 2 2 2 3 1Bảng “tần số” nào dưới đây được lập đúng?GTTS 02 14 217 35 42N=10GT0 1 234 TS241752N=30GT0 1 234 TS224175N=30GTTS0 44 22 171 43 5N=30(A)(B)(c)(D)(c)GT0 1 234 TS241752N=30Bài1(B6sgk/11):Số con của 30 gia đình thuộc một thôn được cho bởi bảng: 2 2 2 2 3 2 1 0 22 4 2 3 2 1 3 2 2 22 4 1 0 3 2 2 2 3 1Giá trị (x)0 1 234 Tần số (n)241752N=30Ta có bảng “ tần số ”:Bảng 11Mỗi gia đình hãy dừng lại ở 2 con để nuôi dạy cho tốtKết quả điều tra năm 2006 trên địa bàn huyện Vũ Thư và trên toàn tỉnh cho biết: Thông tinTệ nạn xã hộiSố người nghiện ma túySố người nhiễm HIVSố người chếtTỉnh Thái Bình3.6561700284Huyện Vũ Thư 45319840Thị Trấn 582912Trong số những người nghiện ma túy nói trên có 70%là thanh thiếu niên. Ma túy đã hủy hoại sức khỏe con người, phá hoại hạnh phúc gia đình,tổn hại về kinh tế,gây mất trật tự an toàn xã hội và làm tăng đại dịch HIV / AIDS. Mỗi chúng ta hãy bằng những lời nói và việc làm cụ thể để ngăn chặn nạn ma túy xâm nhập vào học đường.Số vụSố người chếtSố người bị thươngHuyện Vũ Thư 48 25 36Tỉnh Thái Bình 235 142 203 Tai nạn giao thôngBài 2. Điểm kiểm tra toán của một lớp được ghi lại như sau: a) Lớp đó có bao nhiêu HS? b) Dấu hiệu ở đây là gì? c) Lập bảng “tần số”, nhận xét?9 9 8 6 7 8 9 8 5 6 10 4 8 3 7 7 6 8 9 8 10 5 7 4 3 3 8 7 6 7Giá trị (x)345678910Tần số (n)32246742N = 30(30)(Điểm kiểm tra toán của một lớp.)Nhận xét:- Điểm cao nhất là 10, thấp nhất là 3. - Có nhiều bạn cùng đạt được điểm 8 nhất: 7 bạn.- Số lượng bạn đạt điểm khá (7, 8) đạt tỉ lệ cao.(3đ)(2đ)(3đ)(2đ)Học thuộc các khái niệm về dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số. Nắm vững cách lập bảng “tần số” từ bảng số liệu thống kê ban đầu và ngược lại . Dựa vào bảng tần số để nhận xét các giá trị của dấu hiệu.3. Sưu tầm các bảng tần số về các dấu hiệu khác nhau và tập nhận xét đánh giá.4. Làm các bài tập 5,7(sgk/11), 4, 5, 6 (sbt/4). Hướng dẫn về nhà Xin chân thành cảm ơn các thày cô giáo và các em học sinh đã tham dự tiết học này!

File đính kèm:

  • pptBang tan so.ppt