1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ?
a) Ví dụ : Viết s? 300 dưới dạng m?t tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số lại làm như vậy (nếu có thể).
12 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 772 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG THẦY Cễ ĐÃ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HễM NAYGV: Nguyễn Văn TruyềnKiểm tra bài cũ Viết số 300 dưới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1310 Đ15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố30010010625330050255300 = 3 . 100 = 3 . 10 . 10 = 3 . 2 . 5 . 2 . 5 300 = 6 . 50 = 2 . 3 . 2 . 25 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5 1. Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố là gỡ ?a) Ví dụ : Viết số 300 dưới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số lại làm như vậy (nếu có thể).25252Phân tích một số lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là gỡ ? 300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5300 = 3 . 2 . 5 . 2 . 5 SỐ NGUYấN TỐTa núi số 300 đó được phõn tớch ra thừa số nguyờn tố. Đ15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố1. Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố là gỡ ?3103001001062533005025525252a) Vớ dụ: Viết số 300 dưới dạng một tớch của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số lại làm như vậy (nếu cú thể)b) Định nghĩa : Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố laứ viết số đó dưới dạngmột tích các thừa số nguyên tố. Đ15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố1. Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố là gỡ ?300 = 6. 50 = 2 . 3 . 2 . 25 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5300 = 3 . 10 = 3 . 10 . 10 = 3 . 2 . 5 . 2 . 5Caực soỏ 2, 3, 5 coứn phaõn tớch thaứnh tích của nhiều thừa số lớn hơn 1 ủửụùc nửừa khoõng ? Vỡ sao?Caực soỏ 6; 50; 25; 100; 10; goùi laứ soỏ nguyeõn toỏ hay hụùp soỏ ? Coứn phaõn tớch thaứnh tích của nhiều thừa số lớn hơn 1 ủửụùc nửừa khoõng?300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5300 = 3 . 2 . 5 . 2 . 5 SỐ NGUYấN TỐ3103001001062533005025525252- Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đú.- Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố.c) Chỳ ý : Đ15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố1. Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố là gỡ ?a) Vớ dụ:b) Định nghĩa : Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố laứ viết số đó dưới dạngmột tích các thừa số nguyên tố.300 = 6. 50 = 2 . 3 . 2 . 25 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5300 = 3 . 10 = 3 . 10 . 10 = 3 . 2 . 5 . 2 . 530022355150 75 25 5 1Do đú 300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5Viết gọn: 300 = 22. 3 . 52Ví dụ: Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố “theo cột dọc”2. Cỏch phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố. Đ15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố1. Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố là gỡ ?Khi phaõn tớch moọt soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ caàn chuự yự:- Trong quaự trỡnh xeựt tớnh chia heỏt neõn vaọn duùng caực daỏu hieọu chia heỏt cho 2, cho 3, cho 5 ủaừ hoùc.- Caực soỏ nguyeõn toỏ ủửụùc vieỏt beõn phaỷi coọt, caực thửụng ủửụùc vieỏt beõn traựi.- Neõn laàn lửụùt xeựt tớnh chia heỏt cho caực soỏ nguyeõn toỏ tửứ nhoỷ ủeỏn lụựn: 2; 3; 5; 7; 11;2. Cỏch phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố. Đ15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố1. Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố là gỡ ?30022355150 75 25 5 1-Viết cỏc ước nguyờn tố theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. 300 = 22. 3 . 522. Cỏch phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố. Đ15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố1. Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố là gỡ ?30022355150 75 25 5 1300 = 3 . 2 . 5 . 2 . 5300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5Nhận xét: Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thỡ cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả. = 22. 3 . 52 = 22. 3 . 5231030010010252542022357210 105 35 7 1Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố “theo cột dọc”?2. Cỏch phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố. Đ15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố1. Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố là gỡ ?Vậy: 420 = 22. 3 . 5 . 7Bài 125. Phõn tớch cỏc số sau ra thừa số nguyờn tố 842237 42 21 7 1b) 84c) 285 28535 19 95 19 1Vậy: 84 = 22. 3 . 7Vậy: 285 = 3 . 5 . 72. Cỏch phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố. Đ15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố1. Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố là gỡ ?Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố laứ viết số đó dưới dạngmột tích các thừa số nguyên tố.Giải:
File đính kèm:
- phan tich ra thua so nguyen to.ppt