Bài giảng môn Toán lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau
1. Định nghĩa:
2. Cỏc vớ d?:
*) Bài toán về so sánh hai phân số
a) Hai phân số và có bằng nhau không?
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
số học 6trường trung học cơ sở t t tnăm học 2013 - 2014 5 6 7 8 9 10 KIỂM TRA BÀI CŨTrong cỏc cỏch viết sau đõy, cỏch viết nào cho ta phõn số?hóy nờu khỏi niệm phõn số?a)b)Người ta gọi với a, b Z, b 0 là một phân số, a là tử(tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.≠Cú 2 hỡnh chữ nhật giống nhau.Phần tô màu đỏ biểu diễn các phân số nào?Phần tô màu đỏ biểu diễn các phân số :?36123612Em hóy lấy cỏc vớ dụ khỏc về 2 phõn số bằng nhau và kiểm tra nhận xột này. Vậyta thấy(=6)1. Định nghĩa:PHÂN Số BằNG NHAU Tiết 70bdacbdacNếu 1. Định nghĩa:PHÂN Số BằNG NHAU Tiết 70a) Hai phân số và có bằng nhau không?2. Cỏc vớ dụ:3-6-12vì (-1).(-6)=3. 2 3-6-12*) Bài toán về so sánh hai phân số(= 6)bdacbdacnếuvì (-1).(-6) = 3.2a)-623-1vì 1.(-5) ≠ 7.3b)-5371và1. Định nghĩa:PHÂN Số BằNG NHAU Tiết 70bdacbdacnếu2. Cỏc vớ dụ:*) Bài toán về so sánh hai phân số(= 6)1.Cỏc cặp phõn số sau đõy cú bằng nhau khụng?và1234 1a)và 863 2b)-1595 -3c)và9-123 4d)và≠≠2.Cú thể khẳng định ngay cỏc cặp phõn số sau đõy khụng bằng nhau, tại sao?và525 -2a)và 205-21 4b)-107-11 -9c)và≠≠≠Trả lời:Cỏc cặp phõn số đú khụng bằng nhau vỡ trong hai tớch a.d và b.c luụn cú một tớch là số dương và một tớch là số õm.1. Định nghĩa:PHÂN Số BằNG NHAU Tiết 70bdacbdacnếu2. Cỏc vớ dụ:*) Bài toán về so sánh hai phân sốBài 8(SGK/9) Với hai số nguyên a và b(b 0). Chứng minh :vì a.b = (-b). (-a)vì (-a).b = (-b). a1. Định nghĩa:PHÂN Số BằNG NHAU Tiết 70bdacbdacnếu2. Cỏc vớ dụ:*) Bài toán về so sánh hai phân sốNhận xét : Nếu ta đổi dấu cả tử và mẫu của một phân số thì ta được một phân số mới bằng phân số đã cho.*) Bài toán viết phân số về phân số có mẫu dương1. Định nghĩa:PHÂN Số BằNG NHAU Tiết 70bdacbdacnếu2. Cỏc vớ dụ:*) Bài toán về so sánh hai phân sốNhận xét : Nếu ta đổi dấu cả tử và mẫu của một phân số thì ta được một phân số mới bằng phân số đã cho.Bài 9(SGK/9) Viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có mẫu dương :Tỡm số nguyờn x, biết: 28214 x=Giải:nờn x . 28 = 4 . 21 28214 x=Suy ra: x = 28 4 . 21Vỡ*) Bài toán về tìm số1. Định nghĩa:PHÂN Số BằNG NHAU Tiết 70bdacbdacnếu2. Cỏc vớ dụ:*) Bài toán về so sánh hai phân số = 3*) Bài toán viết phân số về phân số có mẫu dương*) Bài toán viết phân số về phân số có mẫu dương*) Bài toán về tìm số1. Định nghĩa:PHÂN Số BằNG NHAU Tiết 70bdacbdacnếu2. Cỏc vớ dụ:*) Bài toán về so sánh hai phân số*) Bài toán về lập các cặp phân số bằng nhauBài 10(SGK/9) Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6, ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau như sau : Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2.3162=3612=2163=2613=3 26 4=3 62 4=4 26 3=3624=Trò chơI giảI ô chữLuật chơiCó một ô chữ gồm 15 chữ cáiCó 8 câu hỏi mỗi câu hỏi tương ứng với một chữ cái.Sau khi nêu câu hỏi đội nào giơ tay trước thì đội đó được quyền trả lời.Nếu giơ tay mà không trả lời ngay thì quyền trả lời thuộc về đội kia.Mỗi một thành viên chỉ được 1 câu.Mỗi chữ cái tìm thấy trong ô chữ được tính là 10 điểm. Nếu 1 câu trả lời mà chữ cái đó cùng xuất hiện ở 2 hoặc 3 ô thì được tính 20 điểm hoặc30 điểm.Từ sau câu hỏi số 5 đến câu thứ 7 các đội được quyền trả lời câu có trong ô chữ. Trả lời đúng được tính 10 điểm.Trả lời đúng câu hỏi phụ được tính 10 điểm.*) Bài toán viết phân số về phân số có mẫu dương*) Bài toán về tìm số1. Định nghĩa:PHÂN Số BằNG NHAU Tiết 70bdacbdacnếu2. Cỏc vớ dụ:*) Bài toán về so sánh hai phân số*) Bài toán về lập các cặp phân số bằng nhauGhi nhớHướng dẫn học ở nhàLàm các bài tập số 6, 7 (SGK/8, 9); bài tập từ số 6 đến 14 (SBT/4, 5) .Hướng dón bài tập số 14 SBTBài 14 (SBT/5). Tìm các số nguyên x, y, biết :nên x . y = 3 . 4 = 12xy112Về nhà nghiờn cứu trước bài “Tớnh chất cơ bản của phõn số”CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
File đính kèm:
- Tiet 70Phan so bang nhau.ppt