1 Kiến thức: Học sinh hiểu và vận dụng đúng các tính chất của Đẳng thức: Nếu a=b thì a+c = b+c và ngược lại.
1.2 Kĩ năng: Học sinh hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia thì phải đổi dấu số hạng đó.
1.3 Thái độ : Nghiêm túc, tích cực và hứng thú học toán.
2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
2.1 Chuẩn bị Gv:
- Thiết bị: Máy tính, thước, bảng phụ,
- Tư liệu: SGK, giáo án, SBT, sách tham khảo, .
9 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1111 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6 - Tiết 59 - Tuần 20 - Bài 9: Quy tắc chuyển vế- Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS : 18/ 12 / 2012
TIẾT: 59
TUẦN DẠY : 20
§9 QUY TẮC CHUYỂN VẾ- LUYỆN TẬP
1. MỤC TIÊU
1.1 Kiến thức: Học sinh hiểu và vận dụng đúng các tính chất của Đẳng thức: Nếu a=b thì a+c = b+c và ngược lại.
1.2 Kĩ năng: Học sinh hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia thì phải đổi dấu số hạng đó.
1.3 Thái độ : Nghiêm túc, tích cực và hứng thú học toán.
2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
2.1 Chuẩn bị Gv:
- Thiết bị: Máy tính, thước, bảng phụ,
- Tư liệu: SGK, giáo án, SBT, sách tham khảo, ...
2.2 Chuẩn bị HS:
- Thiết bị: Máy tính, thước.
- Tư liệu: SGK, SBT, ôn tập quy tắc chuyển vế – mục 2 SGK, .
3/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC:
3.1 Ổn định lớp: ( 1’ )KTSS
3.2: KTBC (5’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1:KIỂM TRA KIẾN THỨC (5 phút)
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra
Hs1: Tính 4 + ( - 4) =
x+ 0=
Hs2: Tính : ( -2) + ( - 4) =
4 – ( - 3) =
GV: Cho HS khác nhận xét
Giáo viên nhận xét và đánh giá điểm cho học sinh.
Hai học sinh lên bảng giải
HS1: 4 + ( - 4) = 0
x+ 0 = x
HS2: ( -2) + ( - 4) = -6
4 – ( - 3) = 7
Các học sinh còn lại quan sát nêu nhận xét.
Hoạt động 2:1. TÍNH CHẤT CỦA ĐẲNG THỨC (8’)
Phương pháp: Đặt vấn đề, Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
GV: y/c 1 hs đọc ?1
GV : Trong hình thứ nhất khối lượng của trái cây ở 2 đĩa cân ntn?
GV: Sau khi bỏ mỗi bên 1 quả cân 1kg thì khối lượng các vật ở hai bên đĩa cân ntn?
GV: Nếu có đẳng thức a = b, khi cộng cả 2 vế với c thì dấu = của đẳng thức có thay đổi không?
GV: Từ đó em rút ra được tính chất gì?
GV: Ở hình thứ 2 nếu lấy cả 2 quả cân ra thì khối lượng của trái cây 2 đĩa cân ntn?
GV: Nếu có a+c = b+ c ta thì ta kết luận được điều gì?
GV: Gới thiệu nếu a=b thì b= a
HS đọc ?1
HS: Khối lượng trái cây ở hai đĩa
cân bằng nhau
HS: Sau khi bỏ mỗi bên 1 quả cân 1kg thì khối lượng các vật ở hai bên đĩa cân bằng nhau.
HS: Dấu bằng của đẳng thức không thay đổi
HS: Nêu t/c 1
HS: Khối lượng trái cây ở hai đĩa cân vẩn bằng nhau.
HS: a = b
Học sinh ghi tính chất vào vở.
1/ Tính chất của đẳng thức :
Nếu a=b thì a+c=b+ c
Nếu a+c=b+ c thì a=b
Nếu a=b thì b= a
Hoạt động 2: 2/ Ví dụ (7’)
Phương pháp: Đặt vấn đề, Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
Gv ghi và nêu ví dụ lên bảng:
VD: Tìm số nguyên x ,biết:
x -2 = - 3
GV: Gợi ý: Ta phải biến đổi sao cho vế trái chỉ còn lại x.
GV: Muốn vế trái chỉ còn x dựa vào tính chất của đẳng thức ta phải thêm vào mỗi vế số mấy?
GV: gọi học sinh lên bảng giải
GV: yêu cầu HS khác nhận xét
GV: nhận xét, sửa
GV: gọi học sinh lên bảng giải ? 2
GV: Yêu cầu HS khác nhận xét
GV: Nhận xét chung
Học sinh ghi ví dụ vào vở.
HS theo dõi
HS: Thêm 2 vào cả hai vế thì vế trái chỉ còn x. dựa vào tính chất tổng hai số đối nhau thì bằng 0.
Học sinh lên bảng giải, HS khác cùng giải.
x -2 = - 3
x -2+ 2 = - 3+2
x= -1
Học sinh lên bảng giải ?2, các HS khác cùng giải
x+4 = -2
x+4+ (-4) = -2+ (-4)
x= -6
HS tham gia nhận xét
2/ Ví dụ:
Tìm số nguyên x, biết:
x -2 = - 3
x -2+ 2 = - 3+2
x= -1
Hoạt động 3:3/ Quy tắc chuyển vế (10’)
Phương pháp: Đặt vấn đề, Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
Giáo viên chỉ vào đẳng thức
x -2 = - 3 ta được x = - 3+ 2 và
x+4 = -2 ta được x= -2 – 4 ta có thể rút ra được kết luận gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức.
GV: Chốt lại và ghi Quy tắc lên bảng:
GV: Ghi Vd lên bảng
Tìm số nguyên x, biết:
x -2 = -6
x - (- 4) = 1
Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện.
GV: Yêu cầu HS khác nhận xét
GV: Sửa sai , nhận xét,đánh giá kết quả.
Gọi học sinh lên bảng thực hiện ?3.
GV: Lưu ý: Trong bài toán này đầu tiên ta phải thực hiện phép toán (-5) +4
GV: giới thiệu nhận xét SGK để chứng tỏ rằng phép trừ trong Z cũng đúng với phép trừ đã học ở chương I.
HS: quan sát các đẳng thức trên bảng:
x -2 = - 3 ta được x = - 3+ 2
x+4 = -2 ta được x= -2 – 4
HS: Phát biểu Quy tắc chuyển vế như SGK
HS: ghi Quy tắc chuyển vế vào vở.
HS ghi ví dụ vào vở.
2 HS lên bảng làm, các HS khác cùng làm.
HS1: thực hiện câu a
x-2 = -6
x= -6 +2
x= -4
HS2: thực hiện câu b
b) x-(- 4) = 1
x + 4 = 1
x= 1- 4
x= -3
HS tham gia nhận xét
HS lên bảng thực hiện ?3.
x+8 = (-5) +4
x+8 = -1
x = -1-8
x = -9
3/Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ,ta phải đổi dấu số hạng đó dấu “ +” đổi thành dấu “ - ” Và dấu “ - ” đổi thành dấu “ + ”
?3
x+8= (-5) +4
x+8= -1
x=-1-8
x=-9
4. Củng cố - Hướng dẫn về nhà (10’)
4.1 Củng cố ( 7’)
Phương pháp: Đặt vấn đề, Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
GV: yêu cầu HS nhắc lại quy tắc chuyển vế.
Bài tập 61 trang 87 SGK
GV: Gợi ý bài a: số hạng x mang dấu “-” ta phải biến đổi sao cho x phải mang dấu “+”.
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm, yêu cầu các HS khác cùng làm.
GV: Yêu cầu HS khác nhận xét
GV: Sửa sai, nhận xét, đánh giá kết quả.
Bài tập 66 trang 87 SGK
GV: Trong bài toán này ta nên thực hiện phép toán nào trước?
GV: Cho 2 HS lên bảng làm
3 HS lần lượt nêu lại quy tắc
HS tìm hiểu đề bài
HS cả lớp theo dõi
2 HS lên bảng làm, các HS khác cùng làm
HS1: a)7 – x = 8 –(-7)
7 – x = 8 +7
– x = 8
x = - 8
HS2: b) x - 8 = (-3) – 8
x = -3
HS tham gia nhận xét
HS tìm hiểu đề bài
HS: Thực hiện phép toán ở trong ngoặc trước.
2 HS lên bảng làm
4 – (27 – 3) = x – ( 13 – 4)
4 – 24 = x – 9
-20 = x – 9
x = -20 +9
x = -11
4.2 : Hướng dẫn về nhà (3’)
Học thuộc quy tắc chuyển vế.
Làm các bài tập: 62,63,64 65 trang 87 SGK
Hướng dẫn BT 62
a) = 2 => a = 2 hoặc a = - 2
b) = 0 => a+2 = 0
a = -2
NS : 18/ 12 / 2012
TIẾT: 60
TUẦN DẠY : 20
§10- NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
1/ MỤC TIÊU:
1.1 Kiến thức:
-Tương tự như phép nhân haisố tự nhiên: thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau.
- Học sinh tìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu.
1.2. Kĩ năng: Vận dụng vào một số bài toán thực tế.
1.3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực và hứng thú học toán.
2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
2.1 Chuẩn bị Gv:
- Thiết bị: Máy tính, thước, bảng phụ,
- Tư liệu: SGK, giáo án, SBT, sách tham khảo, ...
2.2 Chuẩn bị HS:
- Thiết bị: Máy tính, thước.
- Tư liệu: SGK, SBT, ôn tập các quy tắc nhân hai số nguyên,
3/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC:
3.1 Ổn định lớp: ( 1’ )KTSS
3.2: KTBC (4’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra (4’)
GV: nêu yêu cầu kiểm tra
HS1 : Tìm x biết :
10 –x = 21-12
HS2 : Tính
a/ (-5)+ (-5)+ (-5)+ (-5)+ (-5)
b/ 14 – 24 – 12
GV: gọi 2 HS lên bảng
GV: Cho HS nhận xét
GV: giới thiệu bài mới từ BTKT của HS (-5)+ (-5)+ (-5)+ (-5)+ (-5)
= 5.(-5) = - 25
GV: đặt v/đ vào bài như SGK
2 HS lên bảng
HS1 : 10 –x = 21 -12
10 -x = 9
10 – 9 = x
1 = x
x = 1
HS2:
a/ (-5)+ (-5)+ (-5)+ (-5)+ (-5)
= -25
b/ 14 – 24 – 12 = -22
HS: Nhận xét
HS: theo dõi
HOẠT ĐỘNG 2 : 1. NHẬN XÉT MỞ ĐẦU (7’)
Phương pháp: Đặt vấn đề, Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
GV: cho cá nhân HS làm ?1 tr88
GV: Cho HS nhận xét
GV: bằng cách tương tự hãy tính ?2
GV: gọi 2 HS lên bảng
GV: Cho HS nhận xét
GV: cho hs quan sát bt trên bảng phụ.
2.3= 6
1.3 = 3
0 . 3 = 0
(-1).3= ?
(-2).3= ?
GV: cho hs trả lời ?3
GV: giới thiệu từ ?3 ta có quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
HS: lên bảng làm
?1 (-3).4 = (-3)+ (-3)+ (-3)+ (-3)
= - 12
HS: Nhận xét
HS: tính ?2
HS: 2 hs lên bảng
?2 (-5).3 = -15
2.(- 6) = - 12
HS: Nhận xét
HS: quansát
HS: trả lời
(-1).3= -3
(-2).3= -6
HS: trả lời ?3 từ kết quả bt trên
?3 Giá trị tuyệt đối của một tích bằng tích các giá trị tuyệt đối .
Tích của hai số nguyên khác dấu mang dấu “-“ (luôn là số âm )
?1 (-3).4
= (-3)+ (-3)+ (-3)+ (-3) = -12
?2 (-5).3 = -15
2.(- 6) = - 12
HOẠT ĐỘNG 3: 2 . QUY TẮC NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU (15’)
Phương pháp: Đặt vấn đề, Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
GV : cho HS phát biểu quy tắc như SGK
GV: đặt v/đ : tích của số nguyên a với số 0 kết quả bằng bao nhiêu ?
GV: cho HS đọc chú ý tr89
GV: cho HS đọc VD tr89
GV: cho HS tóm tắt v/d
GV: Gợi ý: Số tiền mà công nhân A nhận được khi làm được 40 sp là bao nhiêu?
GV: Số tiền mà công nhân A bị phạt khi làm sai 10 sp là bao nhiêu?
GV: cho HS lên bảng làm v/d tr89
GV: Cho HS nhận xét
GV: Nhận xét chung
GV: cho HS làm ?4 tr89
GV: gọi 2 HS lên bảng
GV: Cho HS nhận xét.
HS: phát biểu quy tắc như SGKtr88
HS: trả lời : bằng 0
HS: HS đọc chú ý tr89
HS: đọc v/d tr89
HS: tóm tắt v/d
Một sp : 20.000đ
Làm sai phạt :10.000đ
Tháng rồi công nhân A nhận được 40 sp và 10sp sai quy cách
Hỏi công nhân A nhận được bao nhiêu tiền lương?
HS: 40 . 20 000 = 800 000 đồng
HS: 10 . 10 000 = 100 000 đồng
HS: làm v/d
HS tham gia nhận xét
?4 a/ 5.(-14) = - 70
b/ (- 25) . 12 = - 300
HS:Nhận xét.
QUYTẮC
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu , ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “- ” trước kết quả nhận được
Chú ý: Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0.
a . 0 = 0 . a = 0
Ví dụ
Lương công nhân A tháng vừa qua là
4020.000 + 10 (-10.000)
= 700.000( đồng )
?4 a/ 5.(-14) = - 70
b/ (- 25) . 12 = - 300
4: CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (15’)
4.1 Củng cố ( 11’ )
Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
GV: cho hs nhắc lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
GV: cho HS làm bt 73tr89
GV: gọi 4 HS lên bảng
GV: Cho HS nhận xét
GV: Nhận xét chung
GV: cho HS làm bt 74tr89
GV: cho HS làm bt 75tr89
GV: cho HS làm bt 76tr89
GV: đưa nội dung bt 76tr89 lên bảng phụ
GV: Cho HS nhận xét .
HS: nhắc lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
HS: làm bt 73tr89
HS: 4 HS lên bảng
Bt 73 tr89
a/ (- 5) .6 = - 30 b/ 9 . ( - 3) = -27
c/ ( - 10) .11 = - 110
d/ 150. (- 4) = -600
HS: Nhận xét
HS: làm bt 74tr89
125 .4 = 500
a/ (- 125). 4 = - 600
b/ (- 4) .125 = - 600
c/ 4 . (- 125) = - 600
HS: làm bt 75tr89
a/ (- 67) .8 < 0 b/ 15.(- 3)<15
c/ (-7).2 < - 7
HS: làm bt 76tr89 trên bảng phụ
HS: Nhận xét
Bt 73 tr89
a/ (- 5) .6 = - 30
b/ 9 . ( - 3) = -27
c/ ( - 10) .11 = - 110
d/ 150. (- 4) = -600
Bt 74tr89
125 .4 = 500
a/ (- 125). 4 = - 600
b/ (- 4) .125 = - 600
c/ 4 . (- 125) = - 600
Bt 75tr89
a/ (- 67) .8 < 0 b/ 15.(- 3)<15
c/ (-7).2 < - 7
BT 76tr89
x
5
-18
18
-25
y
-7
10
-10
40
x.y
-35
-180
-180
-1000
4.2 HƯỚNG DẪN Ở NHÀ (4’)
- Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
- Rèn luyện việc nhân hai số nguyên khác dấu một cách thành thạo
-Xem các bt bài tập đã giải
-Bt :77 tr89 Sgk ; 112; 13 ; 114 tr68 Sbt
- Tìm hiểu § 11 nhân hai số nguyên cùng dấu tr 90-91.
NS : 19/ 12 / 2012
TIẾT: 61
TUẦN DẠY : 20
§11 - NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
1/ MỤC TIÊU:
1.1 Kiến thức:
- Học sinh nắm được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu , đặc biệt là dấu của tích hai số nguyên âm
1.2. Kĩ năng:
- Học sinh biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu của tích.
- Biết dự đoán kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi các hiện tượng của các số
1.3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực và hứng thú học toán.
2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
2.1 Chuẩn bị Gv:
- Thiết bị: Máy tính, thước, bảng phụ,
- Tư liệu: SGK, giáo án, SBT, sách tham khảo, ...
2.2 Chuẩn bị HS:
- Thiết bị: Máy tính, thước.
- Tư liệu: SGK, SBT, ôn tập các quy tắc nhân hai số nguyên, đọc trước §11,
3/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC:
3.1 Ổn định lớp: ( 1’ )KTSS
3.2: KTBC (5’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1:Kiểm tra (5’)
GV:nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: 1/ Hãy nêu tắc nhân hai số nguyên khác dấu?
2/ Tính a/ (- 225). 8
b/ (- 8). 225
HS2: Bt 73tr89
GV: Gọi 2 HS lên bảng
GV: Cho HS nhận xét
GV: Nhận xét, cho điểm
2 HS lên bảng
HS1 : 1/ Muốn nhân hai số nguyên khác dấu , ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “- ” trước kết quả nhận được.
2/ a/ (- 225). 8= - 1800
b/ (- 8). 225= - 1800
HS2:
a/(- 5). 6 = - 30
b/ 9 .( - 3)= - 27
c/ ( -10) . 11 = - 110
d/ 150 .(-4)= - 600
HS: Nhận xét
HOẠY ĐỘNG 2 : 1 .NHÂN HAI SỐ NGUYÊN DƯƠNG (5’)
Phương pháp: Đặt vấn đề, Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
Câu hỏi cá nhân:
GV: Giới thiệu nhân hai số nguyên dương là nhân hai số tự nhiên khác 0.
GV: cho HS làm ?1
GV: Cho HS nhận xét
HS: Theo dõi
HS: làm ?1
Tính a/ 12.3 = 36
b/ 5. 120 = 600
HS: Nhận xét
HOẠY ĐỘNG 3 : 2. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN ÂM (12’)
Phương pháp: Đặt vấn đề, Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
Câu hỏi cá nhân:
GV: Treo bảng phụ ghi BT ?1 lên bảng
GV: Cho HS làm ?2 tr90
GV: Cho HS nhận xét
GV: Hãy cho biết muốn nhân hai số nguyên âm ta làm như thế nào?
GV: ghi VD lên bảng
GV: cho HS lên bảng làm v/d tr90
GV: Cho HS nhận xét
GV: Nhận xét chung
GV: Tích của hai số nguyên âm là số âm hay số dương ?
GV: Cho HS làm ?3 tr90
GV: Cho HS nhận xét
GV: Nhận xét chung
HS: làm ?2
(-1).(-4) = 4
(-2).(-4) = 8
HS: Nhận xét
HS: trả là quy tắc trong SGKtr 90
HS:Lên bảng làm v/d
HS khác tham gia nhận xét
HS: Tích của hai số nguyên âm là số nguyên dương.
HS: làm ?3 tr 90
?3 a/ 5.17 = 85
b/ (- 15) .(- 6) = 90
HS: Nhận xét
QUY TẮC:
Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng .
Ví dụ
(- 4) .(- 25) = 100
NHẬN XÉT : Tích của hai số nguyên âm là số nguyên dương.
?3 a/ 5.17 = 85
b/ (- 15) .(- 6) = 90
HOẠY ĐỘNG 4 : 3 . KẾT LUẬN (10’)
Phương pháp: Đặt vấn đề, Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
Câu hỏi cá nhân:
GV:Đưa kết luận sgk lên bảng phụ
GV: Đưa chú ý lên bảng phụ và giới thiệu.
GV: Cho HS đọc ?4
GV: cho HS làm ?4 tr91
GV: cho HS thảo luận nhóm đưa ra câu trả lời.
GV: Cho HS nhận xét
GV: yêu cầu HS nhắc lại vài lần chú ý SGK tr9
HS: quan sát kết luận sgk trên bảng phụ.
HS: Theo dõi và ghi vở
HS đọc ?4
HS: làm ?4 tr91
HS: thảo luận nhóm đưa ra câu trả lời
HS: trả lời
? 4 a/ Do a >0 và a.b >0 nên b>0, tức là b nguyên dương.
b/ Do a >0 và a.b < 0 nên b < 0, tức là b nguyên âm.
HS: Nhận xét
HS: nhắc lại chú ý
KẾT LUẬN
+ a . 0 = 0 .a = 0
+ Nếu a ,b cùng dấu thì
a .b =
+Nếu a , b khác dấu thì
a .b = - ()
*CHÚ Ý
Cách nhận biết dấu của tích:
( + ) .( +) ( + )
( - ) .( - ) ( + )
( + ) .( -) (-)
(-) .( +) (-)
* a. b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0
* Khi thay đổi dấu của một thừa số thì tích đổi dấu . Khi thay đổi dấu của hai thừa số thì tích không thay đổi.
? 4 a/ Do a > 0 và a.b > 0 nên b > 0 , tức là b là nguyên dương
b/ Do a > 0 và a.b < 0 nên b < 0, tức là b là nguyên âm.
4: CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (10’)
4.1 Củng cố ( 7’ )
Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
Câu hỏi cá nhân:
GV: Cho hs làm bt 78 tr91
GV: Gọi 5 HS lên bảng
GV: Cho HS nhận xét
GV: Nhận xét chung
GV: Cho Hs làm bt 79 tr91
GV: Gọi HS trả lời
GV: Cho HS nhận xét
GV: Nhận xét chung
GV: Cho Hs làm bt 82 (a) tr92
GV: Cho HS nhận xét
GV: Nhận xét chung
5 HS lên bảng
Bt 78 tr 91
a/ ( +3) .( +9) = 27
b/ ( -3 ) .7 = - 21
c/ 13 .(-5 ) = - 65
d/ ( -150 ) . ( -4) = 600
e/ (+ 7) .( - 5) = - 35
HS: Nhận xét
HS: trả lời
Tacó 27 . (- 5) = - 135
( +27) . (+5) = 135
( - 27) . ( +5 ) = - 135
( - 27) . (- 5 ) = 135
( +5 ) .(- 27) = - 135
HS: Nhận xét
Hs: làm bt 82 (a) tr92
a/ ( - 7) .( -5 ) = 35
Nên ( - 7) .( -5 ) > 0
HS: Nhận xét
Bt 78 tr 91
a/ ( +3) .( +9) = 27
b/ ( -3 ) .7 = - 21
c/ 13 .(-5 ) = - 65
d/ ( -150 ) . ( -4) = 600
e/ (+ 7) .( - 5) = - 35
Bt 79tr 91
Tacó 27 . (- 5) = - 135
( +27) . (+5) = 135
( - 27) . ( +5 ) = - 135
( - 27) . (- 5 ) = 135
( +5 ) .(- 27) = - 135
bt 82 (a) tr92
a/ ( - 7) .( -5 ) = 35
Nên ( - 7) .( -5 ) > 0
4.2: HƯỚNG DẪN Ở NHÀ (3’)
Học thuộc quy tắc và nắm vững kết luận, chú ý.
Xem lại các bt đã giải
Bt 80; 82(b, c ) tr 92 SGK; Bt 120;121 tr 68 SBT
Chuẩn bị bt 84, 85, 86, 87, 99, 89 tr92 – 93 tiết sau luyện tập.
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
File đính kèm:
- GIAO AN SH 6 T 20 ppctm.doc