Bài giảng môn toán lớp 6 - Tiết 43: Luyện tập

Hs 1:- Phát biểu các so sánh 2 số nguyên

 - Áp dụng làm bài tập 12 (SGK-73)

a. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:

2, -17, 5, 1, -2, 0.

b. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:

-101. 15, 0, 7, -8, 2001.

 

ppt16 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6 - Tiết 43: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũHs 1:- Phát biểu các so sánh 2 số nguyên - áp dụng làm bài tập 12 (SGK-73)a. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:2, -17, 5, 1, -2, 0.b. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:-101. 15, 0, 7, -8, 2001.Hs 2:- Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên- áp dụng làm bài tập 15 (SGK-73) >= 5m)Tiết 43: Luyện tậpI. Kiểm tra bài cũII. Luyện tập4. Bài 4: (Bài tập 22/SGK-73) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.0123Bài làma) Số liền sau của 2 là 3Tiết 43: Luyện tậpI. Kiểm tra bài cũII. Luyện tập4. Bài 4: (Bài tập 22/SGK-73) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.-9-8-70Bài làma) Số liền sau của 2 là 3 Số liền sau của -8 là -7Tiết 43: Luyện tậpI. Kiểm tra bài cũII. Luyện tập4. Bài 4: (Bài tập 22/SGK-73) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.-1012Bài làma) Số liền sau của 2 là 3 Số liền sau của -8 là -7 Số liền sau của 0 là 1Tiết 43: Luyện tậpI. Kiểm tra bài cũII. Luyện tập4. Bài 4: (Bài tập 22/SGK-73) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25Tìm số nguyên a biết: số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.-3-2-10123Bài làma) Số liền sau của 2 là 3 Số liền sau của -8 là -7 Số liền sau của 0 là 1 Số liền sau của -1 là 0.Tiết 43: Luyện tậpI. Kiểm tra bài cũII. Luyện tập4. Bài 4: (Bài tập 22/SGK-73) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25Tìm số nguyên a biết: số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.-5-4-30Bài làma) Số liền sau của 2 là 3 Số liền sau của -8 là -7 Số liền sau của 0 là 1 Số liền sau của -1 là 0.b) Số liền trước của -4 là -5Tiết 43: Luyện tậpI. Kiểm tra bài cũII. Luyện tập4. Bài 4: (Bài tập 22/SGK-73) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.-101Bài làma) Số liền sau của 2 là 3 Số liền sau của -8 là -7 Số liền sau của 0 là 1 Số liền sau của -1 là 0.b) Số liền trước của -4 là -5 Số liền trước của 0 là -1Tiết 43: Luyện tậpI. Kiểm tra bài cũII. Luyện tập4. Bài 4: (Bài tập 22/SGK-73) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.-1012Bài làma) Số liền sau của 2 là 3 Số liền sau của -8 là -7 Số liền sau của 0 là 1 Số liền sau của -1 là 0.b) Số liền trước của -4 là -5 Số liền trước của 0 là -1 Số liền trước của 1 là 0Tiết 43: Luyện tậpI. Kiểm tra bài cũII. Luyện tập4. Bài 4: (Bài tập 22/SGK-73) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.0Bài làma) Số liền sau của 2 là 3 Số liền sau của -8 là -7 Số liền sau của 0 là 1 Số liền sau của -1 là 0.b) Số liền trước của -4 là -5 Số liền trước của 0 là -1 Số liền trước của 1 là 0-26-25-24 Số liền trước của -25 là -26Tiết 43: Luyện tậpI. Kiểm tra bài cũII. Luyện tập5. Bài 5: Số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số và số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số có phải là hai số nguyên liền nhau không?Bài làm- Số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số là : -100- Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là : -99-1000-99 Vây, số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số và số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số là hai số nguyên liền nhau .Tiết 43: Luyện tập

File đính kèm:

  • ppttoan 6(12).ppt