1.1 Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức đã học trong chương I.
1.2 kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ tính toán, vẽ hình và khả năng vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập.
- Rèn luyện sử dụng ngôn ngữ toán học và phát biểu một cách chính xác.
1.3 Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, cẩn thận.
2/ CHUẨN BỊ & PHƯƠNG PHÁP:
2.1 Chuẩn bị: Gv: Đề in sẵn
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1089 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6 - Tiết 14 - Tuần 14: Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS : 24 / 10 / 2012
Tiết : 14
Tuần kiểm tra: 14
KIỂM TRA 45 PHÚT
1/ MỤC TIÊU:
1.1 Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức đã học trong chương I.
1.2 kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ tính toán, vẽ hình và khả năng vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập.
- Rèn luyện sử dụng ngôn ngữ toán học và phát biểu một cách chính xác.
1.3 Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, cẩn thận.
2/ CHUẨN BỊ & PHƯƠNG PHÁP:
2.1 Chuẩn bị: Gv: Đề in sẵn
Hs: Máy tính, ôn tập các kiến thức đã học, xem lại các bt đã giải trên lớp, các dụng cụ cần thiết để học kiểm tra,
2.2 Phương pháp: Tự luận.
MA TRẬN ĐỀ:
CHỦ ĐỀ
CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ
Tổng số
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Thấp
Cao
Điểm, ba điểm thẳng hàng, đường thẳng: 3/11 ( 3 đ )
Hs biết đặt tên cho đường thẳng, điểm. Biết cách vẽ 3 điểm nằm trên đường thẳng.
Số câu
3
3
Điểm
3
3
Tia, đoạn thẳng: 5 / 11 ( 4 đ)
Hs biết cách vẽ tia và biết cách vẽ đoạn thẳng
Hs biết cách xác định 2 tia chung gốc và biết cách lấy các điểm thuộc các tia.
Số câu
1
1
2
Điểm
2
2
4
Khi nào thì AM + MB = AB, Trung điểm của đoạn thẳng : 3/11 ( 3 đ )
HS biết cách tính độ dài của đoạn thẳng, so sánh. Biết cách chứng tỏ 1 điểm là trung điểm của đoạn thẳng.
Số câu
1
1
Điểm
3
3
Tổng số
Số câu
4
1
1
6
Điểm
5
2
3
10
A. Đề:
Câu 1: ( 1đ ) Cho hình vẽ
Hãy đặt tên cho các đường thẳng và các giao điểm
Câu 2: ( 1đ ) Vẽ ba điểm M; N; O thẳng hàng trong đó điểm O nằm giữa hai điểm M và N.
Câu 3: ( 1đ ) Vẽ đường thẳng a; b cắt nhau tại I. Trên a lấy điểm A, trên b lấy điểm B. Qua đó hãy vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
Câu 4: ( 2đ ) Vẽ hai tia Ox, Oy chung gốc không đối nhau. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B. Hãy vẽ đoạn thẳng AB.
Câu 5: ( 2đ ) Lấy ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ tia AB, AC, vẽ đoạn thẳng AB. Qua A kẻ Ax cắt BC tại K.
Câu 6: ( 3đ ) Trên tia Ox lấy điểm A và B sao cho OA = 3 cm và OB = 6 cm.
a/ Tính độ dài AB.
b/ So sánh OA và AB.
c/ Điểm A có là trung điểm của OB không ? Vì sao ?
B. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
( 1đ )
Đặt tên đường thẳng đúng.
Đặt tên điểm đúng.
0,5
0,5
2
(1đ )
1
3
(1đ )
Vẽ đúng đường thẳng a và b cắt nhạu tại I.
Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A và B.
0,5
0,5
4
( 2đ )
Vẽ đúng tia Ox và Oy.
Lấy đúng 2 điểm A và B.
Vẽ đoạn thẳng AB.
1
0,5
0,5
5
( 2đ )
Vẽ tia AB, AC.
Vẽ đoạn thẳng BC.
Vẽ tia Ax cắt BC tại K.
1
0,5
0,5
6
( 3đ )
0,5
a/ Điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
Ta có : OA + AB = OB
+ AB = 6
AB = 6 – 3 = 3 cm.
0,25
0,25
0,25
0,25
b/ OA = AB = 3 cm
0,5
c/ Điểm A là trung điểm của AB vì:
0,5
OA + AB = OB
OA = AB
0,25
0,25
III. Hoạt động lên lớp:
Ổn định lớp: KTSS
Phát đề kiểm tra.
Coi kiểm tra.
Học sinh làm bài kiểm tra.
Thu bài kiểm tra.
Nhận xét tiết kiểm tra.
IV. THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA 45 PHÚT
Lớp
TSB
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
64
65
66
TC
V. NHẬN XÉT:
.
VI. BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC:
..
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
File đính kèm:
- GA HH6 TUAN 14.1.doc