Bài giảng môn Toán lớp 6 - Kiểm tra 1 tiết (tiết 18 )

 Câu 1: Số phần tử của tập hợp Q = { 1975; 1977; 2003} là:

 A, 28 phần tử B, 29 phần tử C. 15 phần tử D. 14 phần tử

Câu 2: Cho tập hợp M ={ 10;11; 12}.

A. 10 M; B.{11} M C. 13 M D. {11;12}M

 

doc5 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1484 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 6 - Kiểm tra 1 tiết (tiết 18 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Quảng Phúc Kiểm Tra 1 Tiết (tiết 18 ) Họ và tên: Lớp: 6 Đề1: Điểm Lời phê của thầy cô giáo Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn trước các chữ cái có câu trả lời đúng? Câu 1: Số phần tử của tập hợp Q = { 1975; 1977;2003} là: A, 28 phần tử B, 29 phần tử C. 15 phần tử D. 14 phần tử Câu 2: Cho tập hợp M ={ 10;11; 12}. A. 10 M; B.{11} M C. 13 M D. {11;12}M Câu3:Cách tính đúng là: A. 22.23=25 B. . 22.23 =26 C. . 22.23 = 46 D. . 22.23= 45 Câu:4: Kết quả của phép tính 3+(2.15-15)là: A.65 B.15 C.24 D.18 Câu5: 108 : 102 bằng: a) 104 b) 106 c) 108 d) 16 Câu 6: 25 bằng a) 10 b) 7 c) 32 d) 25 Phần:II Tự luận: ( 7 đ) Bài 1: ( 3 đ ) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể) 4.52- 3.23 28.76 + 15.28 +9.28 1024: (17.25 +15.25 ) Bài 2:( 2 đ) Tìm số tự nhiên x biết a. a) 10 + 2.x = 45 : 43 b. 5 . ( x- 3) =15 Bài 3: (1 đ ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa a. 35 . 45 b. 85 . 23 Bài4: (1 đ) Số nào lớn hơn trong hai số sau: a. 26 và 82 b. 53 và 35 Bài làm Trường THCS Quảng Phúc Kiểm Tra 1 Tiết (tiết 18) Họ và tên: Lớp: 6 Đề2 Điểm Lời phê của thầy cô giáo Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn trước các chữ cái có câu trả lời đúng? Câu 1: Số phần tử của tập hợp Q = { 1976; 1978;2002} là: A. 26 phần tử B. 14 phần tử C. 13 phần tử D. 27 phần tử Câu 2: Cho tập hợp M ={ 15;16; 17}. A. 15 M; B.{16} M C. 18 M D. {16;17} M Câu3: Cách tính đúng là: A. 32.33=45 B. . 32.33 =36 C. 32.33 = 46 D. 32.33= 35 Câu:4:Kết quả của phép tính 3+(2.12-12)là: A.24 B.60 C.15 D.12 Câu5: 109 : 103 bằng: a) 104 b) 106 c) 108 d) 16 Câu 6: 24 bằng a) 10 b) 16 c) 32 d) 25 Phần:II Tự luận: ( 7 đ) Bài 1: ( 3 đ ) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể ) a. 3.52 – 16 :22 b.17.85 + 15.17-120 c. 1024: (17.25 +15.25 ) Bài 2:( 2đ)Tìm số tự nhiên x biết a. 4x – 12 = 22 . 23 b. ( 9 x + 2 ).3 = 60 Bài 3 ( 1đ)Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa a. 25 . 45 b. 84 . 23 Bài4: (1đ) Số nào lớn hơn trong hai số sau: a. 26 và 83 b. 35 và 53 Bài làm đáp án và thang điểm Đề1: Phần trắc nghiệm: ( Mỗi câu đúng 0,5 đ ) Câu1:C Câu2:D Câu3: A Câu4: D Câu5:B Câu6: C Phần tự luận: ( 7 đ ) Bài1: Thực hiện phép tính 4.52- 3.23 =4.25-3.8 0,5 đ =100-24=76 0,5 đ 28.76 + 15.28 +9.28 = 28( 76+15 +9 ) 0,5 đ = 28.100 =2800 0,5 đ 1024: [25 (17 +15 )] 0,5 đ = 1024 : 32.32 = 1024:1024=1 0,5 đ Bài2: Tìm x biết: 10+2.x =45:43 10 + 2x =42 0,5 đ 10 +2x =16 2x=16-10 2x=6 0,5 đ x =6:3 =2 b.x-3 =15:5 x-3 =3 0,5 đ x= 3+3 x=6 0,5 đ Bài 3: Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa a. 35.45=( 3.4 )5 =125 ( 0,5 đ ) b. 85.23= 85.8 =86 ( 0,5 đ ) Bài 4: So sánh hai số sau a.26 và 82. .26=23.23 =8.8 =82. Vậy 26=82 0,5 đ b.53=5.5.5=125 35=3.3.3.3.3 =243 Mà 243 >125 35 > 53 0,5 đ đề 2 Phần trắc nghiệm: ( Mỗi câu đúng 0,5 đ ) Câu1:B Câu2:D Câu3: D Câu4: C Câu5:B Câu6: B Phần tự luận: ( 7 đ ) Bài1: ( 3 đ ) Thực hiện phép tính a. 3.52- 16:22 =3.25- 16:4 0,5 đ =75- 4=71 0,5 đ 17 ( 85+15 ) -120 0,5 đ = 17.100 -120 = 1700 -120 =1580 0,5 đ c. 1024: [25 (17 +15 )] 0,5 đ = 1024 : 32.32 = 1024:1024=1 0,5 đ Bài2: ( 2 đ ) Tìm x biết 4 x-12 = 22.23 4x -12 = 25 0,5 đ 4x -12 = 32 4x = 32+12 0,5 đ 4x =44 x=11 9 x +2 = 60 :3 9 x +2 = 20 0,5 đ 9 x= 20 -2 9 x= 18 0,5 đ x = 18 :9 =2 Bài 3: ( 1 đ ) Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa a. 25. 45 = ( 2.4)5 =85 ( 0,5 đ ) b. 84.8 =85 ( 0,5 đ ) Bài 4: ( 1 đ )So sánh hai số sau 26 = 23.23 = 8.8 = 82 83 > 8283 > 26 0,5 đ b. 53=5.5.5=125 35=3.3.3.3.3 =243 Mà 243 >125 35 > 53 0,5 đ

File đính kèm:

  • docKIEM TRA TOAN 6 T18.doc