Bài giảng môn Toán lớp 12 - Tiết 26: Đường thẳng trong không gian

Bài 1: Lập phương trình tham số và tổng quát của đương thẳng d:

 a/ Đi qua điểm M(2; –3; –5) và với mp(): 6x – 3y – 5z + 2 = 0.

 b/ Đi qua điểm N(1; 4; –2) và // với các mp : 6x + 2y + 2z + 3 = 0 và 3x – 5y – 2z – 1 = 0.

Bài 2: Lập phương trình tham số và ptct của đường thẳng d:

 a/ Đi qua hai điểm A(1; –2; 1), B(3; 1; –1).

 b/ Đi qua điểm M(1; –1; –3) và với mp(): 2x – 3y + 4z – 5 = 0.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 396 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 12 - Tiết 26: Đường thẳng trong không gian, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 26. Tõ ngµy TiÕt 26. ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN. I. Néi dung bµi häc Bài 1: Lập phương trình tham số và tổng quát của đương thẳng d: a/ Đi qua điểm M(2; –3; –5) và ^ với mp(a): 6x – 3y – 5z + 2 = 0. b/ Đi qua điểm N(1; 4; –2) và // với các mp : 6x + 2y + 2z + 3 = 0 và 3x – 5y – 2z – 1 = 0. Bài 2: Lập phương trình tham số và ptct của đường thẳng d: a/ Đi qua hai điểm A(1; –2; 1), B(3; 1; –1). b/ Đi qua điểm M(1; –1; –3) và ^ với mp(a): 2x – 3y + 4z – 5 = 0. Bài 3: Viết ptđt d nằm trong mặt phẳng: y + 2z = 0 và cắt hai đường thẳng: ; . Bài 4: Cho hai đường thẳng: d:; d’:. a/ CMR: d và d’ chéo nhau. b/ Viết p.trình đường thẳng vuông góc chung của d và d’. Bài 5: Cho 3 đt d1: ; d2: ; a/ CMR: d1 và d2 chéo nhau. b/ Tìm p.trình hai mp (P) // (P’) và lần lượt đi qua d1 và d2. Bài 6: Chứng minh hai đường thẳng d1và d2 chéo nhau. Lập ptđt d vuông góc và cắt hai đường thẳng đó. a/ d1: ; d2: b/ d1: ; d2: . II. Cđng cè Gi¶i bµi tËp. Tìm khoảng cách: a/ Từ điểm A(3; –6; 7) đến mp(b): 4x – 3z –1 = 0. b/ Giữa mp(a): 2x – 2y + z – 1 = 0 và mp(b) :2x – 2y + z + 5 = 0. c/ Từ điểm M(4; 3; 0) đến m.phẳng xác định bởi ba điểm A(1; 3; 0), B(4; –1; 2) và C(3; 0; 1). d/ Từ gốc tọa độ đến mp(b) đi qua P(2; 1; –1) và nhận làm pháp véc tơ. Ngµy

File đính kèm:

  • doctiet 26.doc