Bài giảng môn Toán lớp 12 - Phương trình đường thẳng trong không gian

Trong mặt phẳng (Oxy), PTTS của ĐT đi qua M0(x0;y0) và véctơ chỉ phương có dạng?

Nhận xét xem khoảng cách từ un đến 0

thay đổi thế nào khi n tăng lên

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 344 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 12 - Phương trình đường thẳng trong không gian, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hân hạnh đón chào quý thầy côGv: Huỳnh Phước Đạt&Lớp 12A4THPT PHÚ TÂMTiết 32Lý ThuyếtĐ3. phương trình đường thẳng trong không gian.. THPT PHÚ TÂMNội dung bài dạyĐ3. phương trình đường thẳng trong không gian.?Hãy biểu diễn dãy số dưới dạng khai triển??Nhận xét xem khoảng cách từ un đến 0thay đổi thế nào khi n tăng lên rất lớn??Bắt đầu từ số hạng nào thì khoảng cáchtừ un đên 0 nhỏ hơn 0.01??Hãy biểu diễn dãy số trên trục số ?Trong mặt phẳng (Oxy), PTTS của ĐT đi qua M0(x0;y0) và véctơ chỉ phương có dạng?THPT PHÚ TÂMNội dung bài dạyĐ3. phương trình đường thẳng trong không gian.?Hãy biểu diễn dãy số dưới dạng khai triển??Nhận xét xem khoảng cách từ un đến 0thay đổi thế nào khi n tăng lên rất lớn??Bắt đầu từ số hạng nào thì khoảng cáchtừ un đên 0 nhỏ hơn 0.01??Hãy biểu diễn dãy số trên trục số ?Trong mặt phẳng Oxy, ĐT đI qua M0(x0;y0) có VTCP có PTTS:Trong không gian (Oxyz), PTTS của ĐT đi qua M0(x0;y0;z0) và véctơ chỉ phương có dạng?THPT PHÚ TÂMNội dung bài dạyI. Phương trình tham số của đường thẳng: Đ3. phương trình đường thẳng trong không gian.?Hãy biểu diễn dãy số dưới dạng khai triển??Nhận xét xem khoảng cách từ un đến 0thay đổi thế nào khi n tăng lên rất lớn??Bắt đầu từ số hạng nào thì khoảng cáchtừ un đên 0 nhỏ hơn 0.01??Hãy biểu diễn dãy số trên trục số ?Bài toán mở đầu:Trong (Oxyz) cho  đi qua M0(x0;y0;z0) và có VTCP . Tìm ĐK để M(x;y;z) nằm trên .Bài giải?M nằm trên  thì và thế nào?THPT PHÚ TÂMNội dung bài dạyI. Phương trình tham số của đường thẳng: Đ3. phương trình đường thẳng trong không gian.?Hãy biểu diễn dãy số dưới dạng khai triển??Nhận xét xem khoảng cách từ un đến 0thay đổi thế nào khi n tăng lên rất lớn??Bắt đầu từ số hạng nào thì khoảng cáchtừ un đên 0 nhỏ hơn 0.01??Hãy biểu diễn dãy số trên trục số ?Bài toán mở đầu:Trong (Oxyz) cho  đi qua M0(x0;y0;z0) và có VTCP . Tìm ĐK để M(x;y;z) nằm trên .Bài giảiKết quả bài toán trên là nội dung định lý. Định lý: Định nghĩa: Chú ý:THPT PHÚ TÂMNội dung bài dạyI. Phương trình tham số của đường thẳng: Đ3. phương trình đường thẳng trong không gian.?Hãy biểu diễn dãy số dưới dạng khai triển??Nhận xét xem khoảng cách từ un đến 0thay đổi thế nào khi n tăng lên rất lớn??Bắt đầu từ số hạng nào thì khoảng cáchtừ un đên 0 nhỏ hơn 0.01??Hãy biểu diễn dãy số trên trục số ? Định lý: Định nghĩa: Chú ý:Ví dụ 1:THPT PHÚ TÂMNội dung bài dạyI. Phương trình tham số của đường thẳng: Đ3. phương trình đường thẳng trong không gian.?Hãy biểu diễn dãy số dưới dạng khai triển??Nhận xét xem khoảng cách từ un đến 0thay đổi thế nào khi n tăng lên rất lớn??Bắt đầu từ số hạng nào thì khoảng cáchtừ un đên 0 nhỏ hơn 0.01??Hãy biểu diễn dãy số trên trục số ? Định lý: Định nghĩa: Chú ý:Ví dụ 2:Viết PTTS của đương thẳng AB với A(-3;1;2) và B(5;0;2)THPT PHÚ TÂMNội dung bài dạyI. Phương trình tham số của đường thẳng: Đ3. phương trình đường thẳng trong không gian.?Hãy biểu diễn dãy số dưới dạng khai triển??Nhận xét xem khoảng cách từ un đến 0thay đổi thế nào khi n tăng lên rất lớn??Bắt đầu từ số hạng nào thì khoảng cáchtừ un đên 0 nhỏ hơn 0.01??Hãy biểu diễn dãy số trên trục số ? Định lý: Định nghĩa: Chú ý:Ví dụ 3:Viết PTTS của đương thẳng  đi qua A(0;1;3) và vuông góc với mặt phẳng ():4x-y+2z-1=0Có nhận xét gì về VTPT của () và ?THPT PHÚ TÂMNội dung bài dạyI. Phương trình tham số của đường thẳng: Đ3. phương trình đường thẳng trong không gian.?Hãy biểu diễn dãy số dưới dạng khai triển??Nhận xét xem khoảng cách từ un đến 0thay đổi thế nào khi n tăng lên rất lớn??Bắt đầu từ số hạng nào thì khoảng cáchtừ un đên 0 nhỏ hơn 0.01??Hãy biểu diễn dãy số trên trục số ? Định lý: Định nghĩa: Chú ý:Ví dụ 4:Cho đường thẳng  có PTTS:ứng với mỗi giá trị của tham số t thì PTTS cho tọa độ 1 điểm trên . Để chỉ ra 3 điểm thuộc đt ta phải làm gì?a) Hãy tìm tọa độ của 3 điểm nằm trên .b) Hãy tìm tọa độ của 3 VTCP của .THPT PHÚ TÂMNội dung bài dạyI. Phương trình tham số của đường thẳng: Đ3. phương trình đường thẳng trong không gian.?Hãy biểu diễn dãy số dưới dạng khai triển??Nhận xét xem khoảng cách từ un đến 0thay đổi thế nào khi n tăng lên rất lớn??Bắt đầu từ số hạng nào thì khoảng cáchtừ un đên 0 nhỏ hơn 0.01??Hãy biểu diễn dãy số trên trục số ? Định lý: Định nghĩa: Chú ý:Ví dụ 4:Chứng minh đường thẳng :Nhận xét gì về VTPT của mặt phẳng () và VTCP của đường thẳng ?vuông góc với mặt phẳng () 6x-2y+4z-7=0THPT PHÚ TÂMNội dung bài dạyI. Phương trình tham số của đường thẳng: Đ3. phương trình đường thẳng trong không gian.?Hãy biểu diễn dãy số dưới dạng khai triển??Nhận xét xem khoảng cách từ un đến 0thay đổi thế nào khi n tăng lên rất lớn??Bắt đầu từ số hạng nào thì khoảng cáchtừ un đên 0 nhỏ hơn 0.01??Hãy biểu diễn dãy số trên trục số ? Định lý: Định nghĩa: Chú ý:Bài tập trắc nghiệm:Bài 1: Điểm nào sau đây thuộc đường thẳngA(2;1;1)B(-3;1;-2)C(2;0;1)D(1;1;2)Bài 2: Điểm nào sau đây thuộc đường thẳngA(2;1;3)B(2;-1;1)C(2;0;1)D(2;0;4)THPT PHÚ TÂMNội dung bài dạyI. Phương trình tham số của đường thẳng: Đ3. phương trình đường thẳng trong không gian.?Hãy biểu diễn dãy số dưới dạng khai triển??Nhận xét xem khoảng cách từ un đến 0thay đổi thế nào khi n tăng lên rất lớn??Bắt đầu từ số hạng nào thì khoảng cáchtừ un đên 0 nhỏ hơn 0.01??Hãy biểu diễn dãy số trên trục số ? Định lý: Định nghĩa: Chú ý:Bài tập trắc nghiệm:Bài 3: Véctơ nào sau đây là VTCP của đường thẳngTHPT PHÚ TÂMNội dung bài dạyI. Phương trình tham số của đường thẳng: Đ3. phương trình đường thẳng trong không gian.?Hãy biểu diễn dãy số dưới dạng khai triển??Nhận xét xem khoảng cách từ un đến 0thay đổi thế nào khi n tăng lên rất lớn??Bắt đầu từ số hạng nào thì khoảng cáchtừ un đên 0 nhỏ hơn 0.01??Hãy biểu diễn dãy số trên trục số ? Định lý: Định nghĩa: Chú ý:Bài tập về nhà:Bài 1: Viết PTTS của đương thẳng, biết đường thẳng:a) Đi qua A(-3;01) và có VTCP c) Là giao tuyến của 2 mp (): -x+2y+5z-1=0và (): 3x-y+2+3=0b) Đi qua gốc tọa độ và vuông góc với mp (): -x+2y+5z-1=0d) Đi qua D(1;2;3), vuông góc với trục Ox và ĐT (): e) Đi qua E(3;0;-1) và song song với ĐT (d): THPT PHÚ TÂM

File đính kèm:

  • pptT37 Bai 3 Phuong trinh mat phang trong khong gian.ppt