Bài giảng môn Toán lớp 12 - Ôn tập chương 2

+ Tập xác định D = R.

+ a>0: Hàm số đồng biến trên R.

+ a<0: Hàm số nghịch biến trên R.

+ Đồ thị là đường thẳng có hệ số góc a, cắt trục Oy tại (0;b); cắt trục Ox tại điểm (-b/a; 0).

Chú ý: Để vẽ Đồ thị hàm số y = , ta vẽ đường thẳng y =ax+b và y = -ax –b trên cùng một hệ trục toạ độ; sau đó xoá bỏ phần đồ thị hàm số bên dưới trục hoành.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 421 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 12 - Ôn tập chương 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG 2Phần A: LÝ THUYẾT: Tính chất hàm sốThể hiện qua đồ thị yo=f(xo) (xo D)Điểm (xo;f(xo)) thuộc đồ thị hàm số.Hàm số nghịch biến trên khoảng (a; b); x1,x2 thuộc (a;b); x1 f(x1) >f(x2Hàm số không đổi trên khoảng (a;b) y =c (c:const)Hàm số đồng biến trên khoảng (a; b); x1,x2 thuộc (a;b); x1 f(x1) 0: Hàm số đồng biến trên R.+ a0 và quay xuống dưới khi a0 thì HS đạt GTNN bằng -/4a với x = -b/2a a c>0Trục đối xứng x= -b/2a nằm bên trái trục Oy (phần âm) . Do đĩ :-b/2a b0.(P) cắt trục Oy ở phía trên trục hồnh (phần dương) => c>0Trục đối xứng x= -b/2a nằm bên phải trục Oy (phần dương). Do đĩ -b/2a >0 => b y = -1. - Với x = 3 thay vào (2) => y =2Vậy đường thẳng y =x -1& (P): y =x2 -2x -1 cĩ hai điểm chung là: (3;2) ; (0;-1)BT43.P63:(P) nhận giá trị bằng 1 khi x =1 => a+b+c = 1(1)(P) Đạt GTNN bằng ¾ khi x = ½ => ¼ a+ ½ b+c = ¾ (2)Mặt khác HS đạt GTNN tại x = ½ => -b/2a = ½ hay b =-a (3).Thay (3) vao (1) => c =1 (4) thay (3) & (4) vao (2) => a=1 => b = -1 Vậy ta có hàm số : y = x2 –x +1Toạ độ đỉnh I:x=-b/2a= ½ ;y =(½)2- ½ +1 = ¾ . Vậy: I( ½ ; ¾ ) = > Trục đối xứng x= ½ Toạ độ điểm: x =0 => y =1, x=-1 => y =3, x=1 => y =1, x =-2 => y =7; x=3 => y =7.X- ½ +Y+ + ¾ *)CŨNG CỐ NHẮC NHỞ:- Oân lại toàn bộ lý thuyết trong chương- Làm tiếp các bài tập : 44, 45, 46 trang 64. (SGK)TRÂN TRỌNG CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN THAM DỰ VỚI THẦY TRÒ CHÚNG TÔI BUỔI HỌC HÔM NAY

File đính kèm:

  • pptO TAP CHUONG.ppt