I. Giải phương trình vô tỉ bằng các phép biến đổi tương đương hoặc hệ quả.
A. Lý thuyết:
1)
2) Dạng:
3) Dạng: .
* Nếu A+B = C+D (hoặc A.B = C.D) thì bình phương 2 vế ta được phương trình tương đương.
* Nếu A+C = B+D (hoặc A.C = B.D) thì phải đưa phương trình về dạng: sau đó bình phương hai vế, tìm nghiệm sau đó thử lại để chọn nghiệm.
4) Dạng:
* Lập phương hai vế ta được: .
Sau đó thay thế: vào phương trình, ta được:
Chú ý: sự thay thế này có thể dẫn đến nghiệm ngoại lai, vì vậy phải thử lại nghiệm.
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 517 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 12 - Chủ đề 1: Phương trình vô tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 1.
PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
I. Giải phương trình vô tỉ bằng các phép biến đổi tương đương hoặc hệ quả.
A. Lý thuyết:
1)
2) Dạng:
3) Dạng: .
* Nếu A+B = C+D (hoặc A.B = C.D) thì bình phương 2 vế ta được phương trình tương đương.
* Nếu A+C = B+D (hoặc A.C = B.D) thì phải đưa phương trình về dạng: sau đó bình phương hai vế, tìm nghiệm sau đó thử lại để chọn nghiệm.
4) Dạng:
* Lập phương hai vế ta được: .
Sau đó thay thế: vào phương trình, ta được:
Chú ý: sự thay thế này có thể dẫn đến nghiệm ngoại lai, vì vậy phải thử lại nghiệm.
B. Bài tập:
Bài 1. Giải các phương trình:
1) 2)
3) 4)
Bài 2. Giải các phương trình:
1) 2)
3) 4)
Bài 3. Giải các phương trình:
1) 2)
3)
Bài 4. Giải các phương trình sau:
1) 2)
3) 4)
II. Giải phương trình vô tỉ bằng cách trục căn thức.
* Áp dụng cho các trường hợp sau:
- Đưa được về dạng đơn giản hơn.
- Nhẩm được phương trình có một nghiệm x = x0.
Bài tập:
Giải các phương trình sau:
1) 2)
3)
III. Phương pháp đặt ẩn phụ
Dạng 1. Đặt ẩn phụ hoàn toàn bằng đại số:
Bài 1. Giải các phương trình:
1) 2)
3) 4)
Bài 2. Giải các phương trình
1) 2)
Bài 3. Giải các phương trình:
1) 2)
Bài 4. Giải các phương trình:
1) 2)
Bài 5. Giải các phương trình:
1) 2)
Bài 6. Giải các phương trình:
1) 2)
(HD: Chia cả hai vế cho x )
Dạng 2. Đặt ẩn phụ hoàn toàn bằng lượng giác:
* Có thể áp dụng cho các phương trình mà ĐK của biến số thuộc một đoạn [a; b]
Giải các phương trình:
1) 2) (Chia 2 vế cho x3)
3) (Đặt (x-1) = sint)
4) 5) (lập phương 2 vế)
6)
Dạng 2. Đặt ẩn phụ đưa về hệ:
Bài 1. Giải các phương trình:
1) 2)
3) 4)
Bài 2. Giải các phương trình:
1) ,(y =) 2) , (y-1 = )
3) , (y-3 = ) 4)
IV. Một số bài toán về phương trình vô tỉ có chứa tham số:
A. Lý thuyết :
* Phương trình : f(x) = m có nghiệm trên tập D
* Chú ý : Xét bài toán : tìm m để phương trình f(x,m)=0 có nghiệm, ta có thể làm như sau :
Bước 1 : Tìm ĐK tồn tại của phương trình, giả sử x thuộc tập D (tập D là khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng)
Bước 2 : Đưa phương trình f(x,m) = 0 về dạng g(x) = m.
Bước 3 : Xét sự biến thiên, tìm GTLN và GTNN nếu có, của g(x) trên tập D.
Bước 4 : Lâph BBT, từ BBT suy ra ĐK có nghiệm của phương trình.
* Thường thì đây là các bài toán ta phải đặt ẩn phụ (như các dạng đã được nêu trong phần giải phương trình vô tỉ trên đây), Chú ý rằng ĐK của ẩn phụ phải chính xác.
Ví dụ 1 : Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt:
Giải:
Với ĐK , phương trình đã cho
x3 – 4x2 – 3x – 1 = – m f(x) = - m. (1)
Xét hàm số f(x) trên , ta có
f ’(x) = 3x2 – 8x – 3 ; f ‘(x) = 0 x
f’(x)
f(x)
1/2
3
+
_
0
-
+
-27/8
-19
+
_
f(3) = - 19, f(1/2) = - 27/8.
* BBT (hình bên).
Từ BBT suy ra (1) có nghiệm trên (tức phương trình đã cho có nghiệm)
Ví dụ 2: Tìm m để phương trình sau có nghiệm
(1)
Hướng dẫn:
* ĐK:
* Đặt ,
Suy ra:
Nên (1) trở thành:
* Khảo sát sự biến thiên của hàm số g(t) trên đoạn ,
* Lập BBT và từ BBT suy ra các giá trị cần tìm.
B. Bài tập:
Bài 1. Tìm điều kiện của m để phương trình
1) có nghiệm thực duy nhất, 2) có nghiệm thực.
Bài 2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực duy nhất:
.
Bài 3. Tìm điều kiện của m để phương trình
có 2 nghiệm thực phân biệt.
Bài 4. Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm thực.
Bài 5. Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm thực.
Bài 6. Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm thực.
Bài 7. Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm thực (A-2007).
Bài 8. Chứng minh mọi m > 0 phương trình (B-2007)
Bài 9. Tìm điều kiện m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt (A-2008)
Bài 10. Tìm điều kiện m để phương trình có nghiệm thực.
Bài 11. Tìm điều kiện m để phương trình có nghiệm thực.
Bài 12. Tìm m để phương trình có nghiệm thực.
Bài 13. Tìm m để phương trình có nghiệm thực.
Bài 14. Chứng tỏ rằng phương trình luôn có nghiệm thực với mọi giá trị của m.
Bài 15. Tìm m để phương trình có nghiệm thực.
Bài 16. Tìm m để phương trình có nghiệm thực.
Bài 17 (trích đề thi ĐH khối B – 2004). Tìm điều kiện của m để phương trình:
có nghiệm thực.
Bài 18. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt.
File đính kèm:
- PT vo ty.doc