Bài giảng môn Toán lớp 12 - Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện

Thể tích của một KĐD (H) là môt số dương V(H) thoả mãn các tính chất sau:

a. Nếu (H) là khối lập phương có cạnh bằng 1 thì V(H) = 1.

b. Nếu hai khối ĐD (H1) và (H2) bằng nhau thì V(H1) = V(H2).

c. Nếu khối ĐD (H) được phân chia thành hai KĐD (H1) và (H2) thì: V(H) = V(H1) + V(H2)

 

ppt16 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 361 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 12 - Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ?Nêu công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông?trả lờihHBACTam giácHình chữ nhậtHình vuôngabCABDBài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diệnI. Khái niệm về thể tích của khối đa diện1. thể tích của khối lập phương.* Khi a = 1 thì V = 1 khối lập phương này được gọi là KLP đơn vị.Thể tích của một KĐD (H) là môt số dương V(H) thoả mãn các tính chất sau:a. Nếu (H) là khối lập phương có cạnh bằng 1 thì V(H) = 1.b. Nếu hai khối ĐD (H1) và (H2) bằng nhau thì V(H1) = V(H2).c. Nếu khối ĐD (H) được phân chia thành hai KĐD (H1) và (H2) thì: V(H) = V(H1) + V(H2)aaaCB'C'A'D'ABDBài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện2. Thể tích khối hộp chữ nhật.Trong đó: a _ chiều dài. b_ chiều rộng. c_ chiều cao. Quan sát hình vẽcbaB'C'D'CABDA'( H0 )( H1 )- H0 là khối lập phương đơn vị.- (H1) là khối hộp chữ nhật có ba kích thước: a=5, b=1, c=1.?Có thể chia (H1) thành bao nhiêu khối lập phương (H0)? Từ đó tính thể tích của khối (H1).Khối hộp (H2)Chia khối (H1) thành 5 khối (H0).trả lời( H0 )( H1 )?Cho biết các số đo của khối hộp chữ nhật (H2)? Tính thể tích của khối hộp đó?( H2 )Khối hộp (H)Dài a = 5Rộng b = 4Cao c = 1Chia khối (H2) thành 4 khối (H1).V(H2) = 4. V(H1) = 4.5 = 20 ( = a.b.c)? Cho biết các số đo của khối hộp (H)? Tính thể tích của khối hộp (H) và đưa ra công thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật.( H )Dài a = 5Rộng b = 4Cao c = 3V(H) = a.b.c =5.4.3 = 60Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diệnII. thể tích khối lăng trụ.B'C'D'E'CBAEDA'HTrong đó: B_ diện tích đáy. h_ chiều cao.Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diệnIII. thể tích khối chóp.BAEDCSHGọi B là diện tích đáy ABCDE, h = SH là chiếu cao của khối chóp. Khi đó thể tích khối chóp được tính theo công thức:Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diệnKhối lập phươngKhối hộp chữ nhậtKhối chópKhối lăng trụ3aVKLP=cbaV..=hBVLT.=Bảng tóm tắt công thức tính thể tích các khối đa diệnBài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diệnHoạt động 4HCBADSCoi Kim tù th¸p lµ khèi chãp SABCD. ChiÒu cao SH = 147m, c¹nh ®¸y AB = BC = CD = DA = 230m. Khi ®ã: ThÓ tÝch cña Kim tù th¸p lµ:Luyện tập: Thể tích của khối đa diệnVí dụBài tập 1Bài tập 2Bài tập 3Bài tập 4Bài tập 5Bảng tóm tắt công thứcBài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diệnVÝ dô: cho h×nh l¨ng trô tam gi¸c ABC.A’B’C’. Gäi E, F lÇn l­ît lµ trung ®iÓm cña AA’ vµ BB’. §­êng th¼ng CE c¾t C’A’ t¹i E’. §­êng th¼ng CF c¾t ®­êng th¼ng C’B’ ë F’. Gäi V lµ thÓ tÝch cña l¨ng trô ABC.A’B’C’.Gợi ý lời giảiA'F'FE'EC'B'ABCH×nh vÏQuay lạib/ Gäi K§D lµ phÇn cßn l¹i cña khèi LT ABC.A’B’C’ sau khi c¾t bá khèi chãp C.ABFE. TÝnh tØ sè cña (H) vµ khèi chãp C.C’E’F’.a/ TÝnh thÓ tÝch cña khèi chãp C.ABFE theo VHMBDCALời giảiHình vẽOFDBECAH­íng dÉnHình vẽC'B'A'BDACD'Hình vẽHướng dẫn Quay lạiHình vẽFEDBACQuay l¹iH­íng dÉn

File đính kèm:

  • pptThe tich khoi da dien(2).ppt