Tập hợp các số tự nhiên
N = {0, 1, 2, 3, . }
N* = {1, 2, 3, . }
Bài tập1. Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
Tập N* là tập con của tập N
Tập N là tập con của tập N*
Tập A = {0, 1, 2, 3} là tập con của tập N*
Tập A = {0, 1, 2, 3} là tập con của tập N
Gợi ý trả lời
Đúng
Sai
Sai
Đúng
13 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 541 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 10 - Tiết 6: Các tập hợp số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 6. CÁC TẬP HỢP SỐI. CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC Vẽ biểu đồ minh họa quan hệ bao hàm của các tập hợp số đã họcGợi ý trả lời?1N*QZNN* N Z Q RRN*Tập hợp các số tự nhiên N = {0, 1, 2, 3, ... } N* = {1, 2, 3, ... }Bài tập1. Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?Tập N* là tập con của tập NTập N là tập con của tập N*Tập A = {0, 1, 2, 3} là tập con của tập N*Tập A = {0, 1, 2, 3} là tập con của tập NGợi ý trả lờiĐúngSaiSaiĐúng2. Tập hợp các số nguyênZ = {..., -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, ... }Bài tập 2. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai? x N x Z x N* x Z x Z -x ZNếu x là một số nguyên thì nó là số nguyên âm hoặc nguyên dươngGợi ý trả lời:Câu d sai3. Tập hợp số hữu tỉ QQ = {a/b | a Z , b N*)Số hữu tỉ cũng biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoànVd1: 5/4 = 1,25 5/n = 0,41(6)Bài tập 3. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?Cho a, b là những số nguyên, khi đó a/b luôn là số hữu tỉCho a, b là các số nguyên khác không, khi đó a/b luôn là số hữu tỉCho a, b là các số nguyên khác không, khi đó a/b luôn là số nguyênGợi ý trả lời: Câu b) Đúng4. Tập hợp số thực RTập hợp số thực gồm các số hữu tỉ và các số vô tỉ (số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn)Ví dụ 2: 3,14159 là số hữu tỉ = 3,14159... là số vô tỉMỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và ngược lại0123/2-1Bài tập 4. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?Tập R là hợp của tập Q và tập hợp số vô tỉGiao của tập Q và tập các số vô tỉ là tập hợp khác rỗngTập các số vô tỉ là tập con của tập RCRQ là tập hợp các số vô tỉGợi ý trả lời:Đúng b) Saic) Đúng d) ĐúngII. CÁC TẬP HỢP CON THƯỜNG DÙNG CỦA RKí hiệu: + đọc là dương vô cực (hoặc dương vô cùng)Kí hiệu: - đọc là âm vô cực (hoặc âm vô cùng)Khoảng (a; b) = {x R | aa}(-; b) = {x R | xa} (-; b) = {x R | x<b} [a; b) = {x R | a≤x<b} (a; b] = {x R | a<x≤b} [a; +) = {x R | x≥a} (-; b] = {x R | x≤b} R = (-; +) Công việc về nhàHọc bài.Làm bài tập 1, 2, 3 trang 18 SGK.Xem trước §5. Số gần đúng. Sai sốTiết 6. CÁC TẬP HỢP SỐBÀI TẬP
File đính kèm:
- DS C1 B4 TIET6_TAPHOPSO.ppt