Bài giảng môn Toán lớp 10 - Hình trụ diện tích xung quanh và thể tích hình trụ

Bán kính đáy: r

mặt đáy

mặt xung

quanh

 

ppt13 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 404 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 10 - Hình trụ diện tích xung quanh và thể tích hình trụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hình trụ diện tích xung quanh và thể tích hình trụABCDABCDFE(1) . . .(2) . . . (3) . . . (4) . . .(5) . . . (6) . . . Bài tập 1/110SGK: Điền tên gọi vào dấu . . . ở hình bên(1) . . . (2) . . . (3) . . . (4) . . . (5) . . . (6) . . . bán kính đáy: rmặt đáymặt xung quanhmặt đáyđường kính đáy: d= 2.r chiều cao: hA10cmBài tập 2: Cho hình trụ với các kích thước như hình vẽB5cm5cmA10cmBA10cmB5cm5cmA10cmB5cm5cmA10cmBPhán đoán: Diện tích xung quanh: Sxq = Diện tích toàn phần: Stp = . . . 2rh + 2r2. . . 2rh1002515010 Điền số thích hợp vào ô trống:Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi đáy hình trụ và bằng: (cm)Diện tích hình chữ nhật: x = (cm2)Diện tích một đáy của hình trụ: x 5 x 5 = (cm2)Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích 2 đáy của hình trụ: + x 2 = (cm2) 2510101010010101002510025150Bài tập 2: Cho hình trụ với các kích thước như hình vẽ5cm5cmA10cmBr: bán kính đáyh: chiều caoBài tập 3 (hoạt động nhóm): Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ là 314cm2. Hãy tính bán kính đường tròn đáy (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).Sxq = 2rhmà h = r  Sxq = 2r2Giải:hrOCông thức tính thể tích của hình trụDiện tích đáy: Sđ = r2Thể tích hình trụ: V = r2hBài tập 4: Cho hình vẽ Tính thể tích của phần nằm giữa hai hình trụhabhbV1 = a2hV2 = b2hV = V1 – V2 = a2h - b2h = (a2 - b2)h Đáp ánTính giờHết thời gianHìnhBán kính đáy (cm)Chiều cao (cm)Chu vi đáy (cm)Diện tích đáy (cm2)Diện tích xung quanh (cm2)Thể tích (cm3)11084HìnhBán kính đáy (cm)Chiều cao (cm)Chu vi đáy (cm)Diện tích đáy (cm2)Diện tích xung quanh (cm2)Thể tích (cm3)1102201028443232Điền kết quả vào ô trống trong bảng sau:0123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Cú thể làm được khụng?

File đính kèm:

  • pptHinh tru dung.ppt