Bài giảng môn Toán lớp 10 - Hệ thức lượng trong tam giác

Cho ABC có AB = 6 cm , AC = 7 cm ,

 A = 600

• Tính diện tích tam giác ABC

b) Tính độ dài đường cao hạ từ A

 

ppt15 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 528 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 10 - Hệ thức lượng trong tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hệ thức lượng trong tam giácĐịnh lý cosina2 = b2 + c2 - 2bc.cosAb2 = c2 + a2 - 2ca.cosBc2 = a2 + b2 - 2ab cosCABCHMCác công thức tính gócabchamaĐịnh lý sinĐộ dài trung tuyếnCác công thức tính diện tíchS = pra2 = b2 + c2 - 2bc.cosAb2 = c2 + a2 - 2ca.cosBc2 = a2 + b2 - 2ab cosCCho ABC có AB = 6 cm , AC = 7 cm , A = 600 Tính cạnh BCCho ABC có a=8 , b = 7 , c = 5 . Tính góc BCho  ABC có AB = 4 , A = 500 và C = 400 . Tính cạnh BCABCc=4400500ABC có a = 5 , b =6 . C = 7 . Tính độ dài đường trung tuyến hạ từ BCho ABC có AB = 6 cm , AC = 7 cm , A = 600 Tính diện tích tam giác ABCb) Tính độ dài đường cao hạ từ AS = prCho ABC có a=8 , b = 7 , c = 5 . a)Tính diện tích tam giac ABC b)Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCS = prCho ABC có AB = 2 cm , AC = 1 cm , A = 600 . Độ dài cạnh BC làA 1 cmB 2 cma2 = b2 + c2 - 2bc.cosAb2 = c2 + a2 - 2ca.cosBc2 = a2 + b2 - 2ab cosCABCc =2b = 1600a = ?Cho ABC có a=8 , b = 7 , c = 5 . Góc A làA A = 450B A = 300 C A > 600D A =900ABC có a = 5 , b =6 . C = 7 . Độ dài đường trung tuyến AM làA 4B 5C 6D 7Tam giác ABC có AB = 5 , AB = 7 , BC = 8 . Diện tích tam giác ABC là A 10B 20C 15S = prTam giác ABC có b = 4 cm , c = 2 cm , A = 600 Độ dài đường cao hạ từ A làA 2B 3C 4D 5Chú ý Trong đó :Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm , BC = 10 cm. Đường tròn nội tiếp tam giác đó có bán kính r là :A 1 cmC 2 cm D 3 cmABC c = 6a = 10b = ?Hướng dẫn : Tính cạnh AC ( dùng pitago)Tính diện tích ,tam giác vuông diện tích = ½ đáy x caoTính

File đính kèm:

  • pptON TAP CHUONG 2.ppt