Bài giảng môn Toán khối 10 - Tiết 20: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai

Có nhiều phương trình khi giải có thể biến đổi về dạng phương trình bậc nhất hoặc bậc hai. Sau đây ta xét hai trong các dạng phương trình đó.

I.Phöông trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối

Dạng:

 

ppt11 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 436 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán khối 10 - Tiết 20: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIEÁT 20: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAITHAO GIAÛNG GAÑTGV: LEÂ KIM HUYØNH1Có nhiều phương trình khi giải có thể biến đổi về dạng phương trình bậc nhất hoặc bậc hai. Sau đây ta xét hai trong các dạng phương trình đó.I.Phöông trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đốiDạng: Ví dụ : Giải các phương trình sau: a) b) 2. Phương pháp giải:Khử dấu giá trị tuyệt đối và đưa về dạng phương trình bậc nhất hoặc bậc hai.2 2.1. Cách 1:Sử dụng định nghĩa của giá trị tuyệt đối 2. Phương pháp giải: 32.2. Cách 2:Bình phương hai vế đưa tới phương trình hệ quả, sau khi tìm nghiệm tiến hành thử lại rồi kết luận tập nghiệm của phương trình. 3.Ví dụ : Giải phương trình sau :3.1. Cách 1: + Nếu thì pt (1) có dạng : x – 2 = 2x – 3  x = 1 (loại vì không thoả điều kiện ) +Nếu x x = 1 hoặc x = .Thử lại: + x = 1 pt (1) trở thành:1=-1 : Vô lý. + x = pt (1) trở thành: :Đúng5II.Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn:1. Dạng: Ví dụ : Giải các phương trình sau: a) b) 2. Điều kiện 63.Phương pháp giải: Bình phương hai vế để khử dấu căn và đưa về một phương trình hệ quả, sau khi tìm nghiệm tiến hành thử lại rồi kết luận tập nghiệm của phương trình4.Ví dụ: Giải phương trình sau: (2)Điều kiện: (*)Bình phương hai vế của phương trình (2) ta được:2x 2 + 4x -5 =(2x – 3 )2 =>2x 2 + 4x -5 = 4x 2 –12x + 9 =>2x 2 – 16x + 14 = 0 => x = 1 hoặc x = 7 ( thoả điều kiện (*) )Thử lại: + x = 1 pt (2) trở thành:1=-1 : Vô lý. + x = 7 pt (2) trở thành: :Đúng.Vậy nghiệm của phương trình (2) là: x = 7.7IV.Lưu ý: Ta có thể sử dụng phép biến đổi tương đương để giải các phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối và dấu căn thức.1. 2.83. Ví dụ: Giải các phương trình sau: a) c) b) Đáp số: a) x = . b) x = 7. c) x = .9CUÛNG COÁHaõy neâu caùc daïng pt ñaõ hoïc?Phöông phaùp giaûi töøng daïng ?Caàn löu yù gì khi giaûi pt ?Dặn dò:+Về nhà xem lại phương pháp giải pt chứa dấu giá trị tuyệt đối và pt chứa dấu căn thức và tự làm lại các ví dụ để nhớ cách giải.+Làm các bài tập 6, 7 SGK trang 62, 63.10TIET HOC DEN DAY KET THUCTHAN AI CHAO THAY CO VA CAC BAN HOC SINH11

File đính kèm:

  • pptTIEAT 20 PHUONG TRINH QUY VE PHUONG TRINH BAC NHAT BAC HAI.ppt