Bài giảng môn Toán khối 10 - Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn

Nếu hai đường tròn có từ 3 điểm chung trở lên thì chúng trùng nhau, vì qua 3 điểm không thẳng hàng chỉ có duy nhất 1 đường tròn.

Vậy hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung.

 

ppt24 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 507 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Toán khối 10 - Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒNHình học lớp 9 Tiết 30Trong bảng sau ( R là bán kính đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng). Hãy điền vào ô trống cho thích hợp: RdVị trí tương đối5cm4cm3cm6cm6cm6cm7cm4cm5cm7cmCắt nhauKhông giao nhauTiếp xúc nhauCắt nhauKhông giao nhauKiểm tra bài cũOO’Có 3 vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn.Vậy với hai đường tròn có những vị trí tương đối như thế nào? Xem hình minh họa em hãy dự đoán hai đường tròn có thể có bao nhiêu điểm chung? Hai đường tròn phân biệt có thể có: 1 điểm chung 2 điểm chung hoặc không có điểm chung nàoO’OOOO’O’OO’OO’O§7.Vị trí tương đối của hai đường trònO’Tiêt 30- Hai đường tròn có hai điểm chung - Hai đường tròn có một điểm chung:- Hai đường tròn không có điểm chungOO’O’O- Hai đường tròn không có điểm chung:- Hai đường tròn có một điểm chung:- Hai đường tròn có hai điểm chung: §7.Vị trí tương đối của hai đường trònTiết 30O’OOO’OO’OO’OO’Vì sao 2 đường tròn phân biệt không thể có quá 2 điểm chung ?ABC’Nếu hai đường tròn có từ 3 điểm chung trở lên thì chúng trùng nhau, vì qua 3 điểm không thẳng hàng chỉ có duy nhất 1 đường tròn. Vậy hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung.OO’OO’- Hai đường tròn có hai điểm chung - Hai đường tròn có một điểm chung:-Hai đường tròn không có điểm chung§7.Vị trí tương đối của hai đường trònI. Ba vị trí tương đối của hai đường trònTiết 301. Hai đường tròn cắt nhau:Là hai đường tròn có 2 điểm chungABA;B: là 2 giao điểm AB: là dây chung2.Hai đường tròn tiếp xúc nhauMMM là tiếp điểmTiếp xúc trongTiếpxúc ngoài3. Hai đường tròn không giao nhau:Là hai đường tròn không có điểm chung nàoĐựng nhauNgoài nhauLà hai đường tròn chỉ có 1 điểm chungOO’O’OOO’ Trắc nghiệm1.Ba vị trí tương đối của hai đường tròn1. Hai đường tròn cắt nhau: Là hai đường tròn có 2 điểm chungABA;B là 2 giao điểmAB là dây chung2.Hai đường tròn tiếp xúc nhau:MMM là tiếp điểmTiếp xúc trongTiếp xúc ngoài3. Hai đường tròn không giao nhau:Là hai đường tròn không có điểm chung nàoĐựng nhauNgoài nhauQuan sát hình vẽ và chọn câu trả lời đúng O1O3O2O4OO’OO’OO’O’OOO’Là hai đường tròn chỉ có 1 điểm chung§7.Vị trí tương đối của hai đường trònA ( O3 ) tiếp xúc ( O4 ) và ( O2 ) B( O2 ) tiếp xúc ( O1 ) và ( O3 )C ( O4 ) cắt ( O3) và ( O2 )D Chỉ có câu A và B đúng.Quan sát hình vẽ và chọn câu trả lời đúng TRẮC NGHIỆMO1O3O2O4 Xác định vị trí tương đối của các cặp đường tròn sau: (O1) và (O2); (O1) và (O3); (O1) và (O4); (O2) và (O3); (O2) và (O4); (O3) và (O4); . . O3. O2. O1.O4Trả lời trên bảng nhóm. Nhóm nào xong trước treo lên bảng đen HOẠT ĐỘNG NHÓM(Tiếp xúc trong)(Tiếp xúc trong)(Đựng nhau)(Tiếp xúc ngoài)(Ngoài nhau)(Cắt nhau)§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn11/26/2009GV: ĐỖ QUANG MINH10Một số hình ảnh về vị trí tương đối của hai đường trònOO’O’OOO’MI. Ba vị trí tương đối của hai đường trònII.Tính chất đường nối tâm:- Đoạn thẳng OO’ là đoạn nối tâm- Đường thẳng OO’ là đường nối tâmHai đường tròn (O) và (O’) có tâm không trùng nhau1. Hai đường tròn cắt nhau: Là hai đường tròn có 2 điểm chung AB2. Hai đường tròn tiếp xúc nhau: M là tiếp điểm 3. Hai đường tròn không giao nhau: Là hai đường tròn không có điểm chung nào Đựng nhau Ngoài nhau A;B là 2 giao điểmAB là dây chungTiếp xúc trongTiếp xúc ngoài 1.Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó.OO’OO’Là hai đường tròn chỉ có 1 điểm chung M§7.Vị trí tương đối của hai đường trònOO’OO’AB?2a. Quan sát hình vẽ. Chứng minh rằng OO’ là đường trung trực của ABCó: OA = OB (cùng là bán kính của (O)) O’A = O’B (cùng là bán kính của (O’))  O và O’ thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB .  OO’ là đường trung trực của đoạn thẳng ABChứng minhOO’OO’OO’I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn1. Hai đường tròn cắt nhau:2. Hai đường tròn tiếp xúc nhau:3. Hai đường tròn không giao nhau:II. Tính chất đường nối tâm:a. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.A; B là giao điểmAB là dây chungM là tiếp điểmTiếp xúc trongTiếpxúc ngoàiĐựng nhauNgoài nhauMMOO’AB1. Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó.§7.Vị trí tương đối của hai đường trònOO’OO’OO’OO’ABOO’OO’MM?2.a Quan sát hình vẽ, CMR: OO’ là đường trung trực của đoạn thẳng ABI. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn1. Hai đường tròn cắt nhau:2. Hai đường tròn tiếp xúc nhau:3. Hai đường tròn không giao nhauII. Tính chất đường nối tâmA; B là giao điểmAB là dây chungM là tiếp điểmTiếp xúc trongTiếpxúc ngoàiĐựng nhauNgoài nhauMM1. Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó.?2.bQuan sát hình vẽ, hãy dự đoán vị trí của điểm M đối với đường nối tâm OO’. b. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.2. Định lý:OO’OO’ABa. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức đường nối tâm là đường trung trực của dây chung .§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn A5 cmB6 cmD7 cmC8 cmCho hai đường tròn (O) và (O,) có cùng bán kính R=5cm cắt nhau tại A và B. Biết AB = 6cm. Đoạn nối tâm OO, bằng:O’OABTRẮC NGHIỆM§7.Vị trí tương đối của hai đường trònH15Điền “Đ” nếu mệnh đề đúng, “S” nếu mệnh đề sai vào cuối mệnh đềTT Mệnh đềĐáp án1.Hai đường tròn chỉ có một điểm chung thì tiếp xúc nhau2.Hai đường tròn không cắt nhau thì không có điểm chung3.Hai đường tròn không có điểm chung thì không giao nhau.4.Hai đường tròn có quá một điểm chung thì cắt nhau. 5.Đường nối tâm của hai đường tròn vuông góc và chia đôi dây chung6.Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đoạn nối tâm7.Đường thẳng vuông góc với đường nối tâm của hai đường tròn tiếp xúc nhau là tiếp tuyến của cả hai đường tròn.ĐĐĐSSSSHOẠT ĐỘNG NHÓMTiẾT 30: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒNNGÔI SAO MAY MẮNLuật chơi12345Luật chơi Mỗi tổ được chọn một ngôi sao may mắn Có 5 ngôi sao, đằng sau mỗi ngôi sao là một câu hỏi tương ứng. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì được 10 điểm , nếu trả lời sai không được điểm và tổ khác được quyền trả lời. Thời gian suy nghĩ là 15 giây. 1Thời gian:10987654321Hết giờ1514131211 D. 16cm Cho hai đường tròn (O) và (O,) có cùng bán kính R=10cm cắt nhau tại A và B. Biết AB = 12cm. Đoạn nối tâm OO, bằng:A. 15cm B. 8cm C. 17cm D. 16cmO’OAB2Thời gian:10987654321Hết giờ1315141211Cho hai điểm A, B trên đường tròn (O;R) ( A, B không phải đường kính). Có bao nhiêu đường tròn đi qua A, B và có cùng bán kính R? A. 3 B. 2 C. 1 D. Vô số Chọn: B.2O’OAB3Thời gian:10987654321Hết giờ1112131415C. d  10cm Cho đường tròn (O; 10cm) và đường thẳng Δ có khoảng cách đến O là d. đường thẳng Δ có điểm chung với đường tròn (O) khi:d > 10cm B. d = 10cm C. d  10cm D. d  10cm4Thời gian:10987654321Hết giờ1112131415A. 2 Số điểm chung nhiều nhất của hai đường tròn phân biệt là: A. 2 B. 3 C. 4 D. Vô số 5Thời gian:10987654321Hết giờ1112131415C. 6 Một tam giác và một đường tròn số điểm chung có thể có nhiều nhất là:3 B. 4 C. 5 D. 6O’Bài sắp học HƯỚNG DẪN TỰ HỌC-Nắm vững các khái niệm về “Vị trí tương đối của hai đường tròn” -Ôn lại các bài tập đã giải.2. Bài tập về nhà : 33, 34 sgk . Bài vừa học Tiết 34 : Vị trí tương đối của hai đường tròn ( Tiếp theo). Tìm hiểu :Hệ thức liên hệ giữa khoảng cách hai tâm của hai đường tròn và hai bán kính của hai đường tròn.- Khái niệm về tiếp tuyến chung của hai đường tròn.

File đính kèm:

  • pptVi tri tuong doi cua hai duong tron Hinh 9.ppt