Bài giảng môn Toán khối 10 - Bài 3: Một số phương trình quy về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai
Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)
Cách giải 1:
Phương trình: |ax+b|=|cx+d|
Tập nghiệm của phương trình (I) là
hợp hai tập nghiệm của pt (1) và pt(2)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán khối 10 - Bài 3: Một số phương trình quy về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨGiải và biện luận các phương trình sau:a, mx - 2 = x +4b, (m2 - 1)x2 – 2(2m +4)x-12 = 0 (m -1) x= 6 (1)* m2 - 1= 0 Với m = 1 thì (2) x = -1 Với m = -1 thì (2) x = -3 * m2 – 1 0 Ta có: a, mx - 2 = x +4 KIỂM TRA BÀI CŨb, (m2 - 1)x2 –2(2m +4)x-12 = 0(2) - Nếu: Thì (2) có nghiệm: * Kết luận:* Kết luận: Với m = 1 thì (1) VN Với thì (1) có nghiệm: - Ta có Thì (2) có nghiệm: m = 1 pt (2) có ng: x=-1 m=-1 pt (2) có ng: x=-3 m=-1/2 pt (2) có ng: x=-4 có n * m = 1 thì (1) 0x = 6 PTVN * m 1 thì (1) a, mx - 2 = x +4 (1) KIỂM TRA BÀI CŨb, (m2 - 1)x –2(2m +4)x-12 = 0(2) Với m = 1 thì (1) VN Với thì (1) có nghiệm: * Kết luận:* Kết luận: m = 1 pt (2) có nghiệm: = - 1 m = -1 pt (2) có nghiệm: x = - 3 m = -1/2 pt (2) có nghiệm: x= -4 pt (2) có nghiệm: BÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)Vd1: Giải và biện luận pt sau theo tham số m |mx- 2|=|x+4| (I) Giải pt (1)* m = 1 thì ptvn * pt có nghiệm: Giải pt (2)(m +1) x= -2* pt có nghiệm: (2)* m = -1 thì ptvn Kết luậnNỘI DUNG BÀI HỌC1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)Phương trình: |ax+b|=|cx+d|Tập nghiệm của phương trình (I) là hợp hai tập nghiệm của pt (1) và pt(2)a) Cách giải 1:NỘI DUNG BÀI HỌCBÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)Phương trình: |ax+b|=|cx+d|Tập nghiệm của phương trình (I) là hợp hai tập nghiệm của pt (1) và pt(2)1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)Vd1: Giải và biện luận pt sau theo tham số m |mx- 2|=|x+4| (I) Giải pt (1)* m = 1 thì ptvn * pt có nghiệm: Giải pt (2)* pt có nghiệm: a) Cách giải 1:* m = -1 thì ptvn K LNghiệm (1)Nghiệm (2)Nghiệm (I)Vô Nghiệm Vô Nghiệm m= 1 m=- 1 - 1 - 3 NỘI DUNG BÀI HỌCBÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)Phương trình: |ax+b|=|cx+d|Tập nghiệm của phương trình (I) là hợp hai tập nghiệm của pt (1) và pt(2)1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)Vd1: Giải và biện luận pt sau theo tham số m |mx- 2|=|x+4| (I)a) Cách giải 1:b) Cách giải 2:Bình phương hai vế pt (I): |ax+b|=|cx+d| (ax+b)2 =(cx+d)2(mx-2)2 =(x+4)2(m2 - 1)x2 – 2(2m +4)x - 12 = 0 (2) m = 1 pt (2) có nghiệm: x = - 1 m = - 1 pt (2) có nghiệm: x = - 3 m = - 1/2 pt (2) có nghiệm: x = - 4 pt (2) có nghiệm: * Có so sánh gì về kết luận nghiệm của hai cách giải trên:m = 1 pt (I) có nghiệm x=-1 Với pt (I) có nghiệm: * Kết luận: m = 1 pt (I) có nghiệm: = - 1 m = -1 pt (I) có nghiệm: x = - 3 m = -1/2 pt (I) có nghiệm: x= -4 pt (I) có nghiệm: * Kết luận:m = -1 pt (I)có nghiệm: x = - 3 *Cách 1*Cách 2BÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAITìm m để pt trên có nghiệm duy nhất? m |mx- 2|=|x+4| (I)NỘI DUNG BÀI HỌC1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)Phương trình: |ax+b|=|cx+d|Tập nghiệm của phương trình (I) là hợp hai tập nghiệm của pt (1) và pt(2)* m=1 b) Cách giải 2:Bình phương hai vế pt (I): |ax+b|=|cx+d| (ax+b)2 =(cx+d)2Vậy1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)Tìm m để pt trên có nghiệm duy nhất?thì pt (1) và (2) đều có nghiệm* m=-1* Ta có: (I) Có nghiệm duy nhấtBÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAITìm m để pt trên có 2 nghiệm phân biệt? m NỘI DUNG BÀI HỌC1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)Phương trình: |ax+b|=|cx+d|Tập nghiệm của phương trình (I) là hợp hai tập nghiệm của pt (1) và pt(2)a) Cách giải 1:b) Cách giải 2:Bình phương hai vế pt (I): |ax+b|=|cx+d| (ax+b)2 =(cx+d)2BÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAITìm chỗ sai (nếu có) trong bài giải sau:|2x- 1|=|-5x - 4| Vậy tập nghiệm S= NỘI DUNG BÀI HỌC1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)Phương trình: |ax+b|=|cx+d|Tập nghiệm của phương trình (I) là hợp hai tập nghiệm của pt (1) và pt(2)a) Cách giải 1:b) Cách giải 2:Bình phương hai vế pt (I): |ax+b|=|cx+d| (ax+b)2 =(cx+d)2BÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAITìm chỗ sai (nếu có) trong bài giải sau:|x- 3|=|2x + 1| Vậy tập nghiệm S= NỘI DUNG BÀI HỌC1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)Phương trình: |ax+b|=|cx+d|Tập nghiệm của phương trình (I) là hợp hai tập nghiệm của pt (1) và pt(2)a) Cách giải 1:b) Cách giải 2:Bình phương hai vế pt (I): |ax+b|=|cx+d| (ax+b)2 =(cx+d)2BÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAITìm chỗ sai (nếu có) trong bài giải sau:NỘI DUNG BÀI HỌC1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)Phương trình: |ax+b|=|cx+d|Tập nghiệm của phương trình (I) là hợp hai tập nghiệm của pt (1) và pt(2)a) Cách giải 1:b) Cách giải 2:Bình phương hai vế pt (I): |ax+b|=|cx+d| (ax+b)2 =(cx+d)2|2x+1|=|3x +5| Vậy tập nghiệm S=
File đính kèm:
- phuong trinh quy ve pt bac hai.pptx