Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Tiết 61: Luyện tập

1,Thế nào là phương trình trùng phương?

Nêu các bước giải phương trình trùng phương ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0) ?

2, Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?

3, Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0 như thế nào?

Các bước giải phương trình trùng phương:

Các bước giải phương trình trùng phương:

 

ppt10 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 763 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Tiết 61: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NhiÖt liÖt chµo mõng Quý vÞ ®¹i biÓu, c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê häc tètGDPHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN VĨNH BẢO - TRƯỜNG THCS t©n h­ngTiết 61: Luyện tập Gv:Ph¹m thÞ PhóNGƯỜI THỰC HIỆNMÔN: ĐẠI SỐ 9Thứ 4, ngày 16 tháng 4 năm 2008Kiểm tra bài cũ1,Thế nào là phương trình trùng phương?Nêu các bước giải phương trình trùng phương ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0) ?2, Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?3, Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0 như thế nào?Các bước giải phương trình trùng phương:ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )B2: giải pt at2 + bt + c = 0 B3: So sánh t víi 0, nÕu t ≥ 0, thay t vào x2 = t để tìm x. Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫuB1: Tìm ĐKXĐ B2: Quy đồng và khử mẫu thức hai vế.B3: Giải phương trình vừa nhận đượcB4: So sánh với điều kiện để kết luận nghiệm Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0A.B.C = 0Thứ 2, ngày 14 tháng 4 năm 2008Các bước giải phương trình trùng phương: Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )B2: giải at2 + bt + c = 0 B3: So sánh t víi 0, nÕu t ≥ 0 thay t vào x2 = t để tìm x.B1: Tìm ĐKXĐ B2: Quy đồng và khử mẫu thức hai vế.B3: Giải phương trình vừa nhận đượcB4: So sánh với điều kiện để kết luận nghiệm A.B.C = 0Kiến thức cần nhớThứ 2, ngày 14 tháng 4 năm 2008Tiết 61: LUYỆN TẬPBài 1: Giải các phương trình trùng phương:Các bước giải phương trình trùng phương:ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )B2: giải at2 + bt + c = 0 B3: So sánh t víi 0, nÕu t ≥ 0 thay t vào x2 = t để tìm x.b, 5x4 + 2x2 - 16 = 10 - x2 6x4 + 2x2 -26 = 0Đặt x2 = t (t≥0) (*) 3x4 + x2 - 13 = 0 = 12- 4.3.(-13) = 157 >0 3t2 + t - 13 = 0 t1 =t2 =(thoả mãn *) 0x1= x2= = 4= -5(t/m*)(t/m*)Vậy phương trình có hai nghiệm x = 4 và x = -5.b,Điều kiện: x ≠ -1, x ≠ 4 (*) 2x2 - 8x = x2 - x + 8  x2 - 7x - 8 = 0 = 72 - 4.1.(-8) = 81 > 0 x1= x2= = 8= -1(t/m*)(loại)Vậy phương trình có một nghiệm x = 8Thứ 2, ngày 14 tháng 4 năm 2008Tiết 61: LUYỆN TẬPCác bước giải phương trình trùng phương:ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )B2: Giải at2 + bt + c = 0 B3: So sánh với điều kiện, thay t vào x2 = t để tìm x. Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0A.B.C = 0Bài 3: Giải phương trình: a, x3 + 3x2 - 2x - 6 = 0 x2(x + 3) -2(x + 3) = 0 (x + 3)(x2 - 2) = 0 x +3 = 0x2-2 = 0x1 = -3x1 = x1 = - Vậy phương trình có ba nghiệm: x = -3, ,-b, (x2+2x-5)2 = (x2-x+5)2(x2+2x-5)2-(x2-x+5)2 = 0 ((x2+2x-5)+(x2-x+5)).((x2+2x-5)-(x2-x+5)) = 0 (2x2 + x)(3x-10) = 02x2+x = 03x-10 = 0x(2x+1)=03x-10 = 0x = -x = 0 x = Vậy phương trình có banghiệm x = - ; 0; Thứ 2, ngày 14 tháng 4 năm 2008Tiết 61: LUYỆN TẬPBài 4: Giải các phương trình:a, (x -3)2 + (x+4)2 = 23-3xb, c,(Đặt t = )Thứ 2, ngày 14 tháng 4 năm 2008Tiết 61: LUYỆN TẬPBài 1: Giải các phương trình trùng phương:Các bước giải phương trình trùng phương:ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )B2: giải at2 + bt + c = 0 B3: So sánh với điều kiện, thay t vào x2 = t để tìm x. Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫuB1: Tìm ĐKXĐ B2: Quy đồng và khử mẫu thức hai vế.B3: Giải phương trình vừa nhận đượcB4: So sánh với điều kiện để kết luận nghiệm Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0Bài 2: Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu:Bài 3: Giải phương trình tích:Hướng dẫn về nhà:+ Học các cách giải phương trình trùng phương, phương trình có chứa ẩn ở mẫu, phương trình đưa về dạng tích.+ Làm bài tập 37, 38, 39, 40 SGK trang 56 Xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o cïng toµn thÓ c¸c em häc sinh.

File đính kèm:

  • pptTiet 61 Luyen tap.ppt
Giáo án liên quan