Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Tiết 53: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai (Tiết 1)

Biến đổi phương trình ax2+bx+c=0 (a ≠0) bằng cách điền vào chỗ trống (.). (các bước như bài kiểm tra bài cũ)

Giải phương trình sau:

 

ppt10 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 575 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Tiết 53: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai (Tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NhiÖt liÖt chµo mõng Quý vÞ ®¹i biÓu, c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê häc tètGDPHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN VĨNH BẢO - TRƯỜNG THCS NHÂN HOÀTiết 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAIGv: Đoàn Quốc ViệtNGƯỜI THỰC HIỆNMÔN: ĐẠI SỐ 9KIỂM TRA BÀI CŨThứ 4 ngày 8 tháng 3 năm 2008Bài 14 SGK trang 43: Giải:(1)2x2 + 5x + 2 = 0 (1)2x2 + 5x = -2Giải phương trình sau:x2 + x =52-12x2 + 2.x. + = +5454( )254( )2-12(x + )2 = =541716( )2174 x + = ±54174x =-5 + 174-5 - 174hoặc x =Tiết 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAIThứ 4 ngày 8 tháng 3 năm 20081. Công thức nghiệmBiến đổi phương trình ax2+bx+c=0 (a ≠0) bằng cách điền vào chỗ trống (.......). (các bước như bài kiểm tra bài cũ)2x2 + 5x + 2 = 0 (1)2x2 + 5x = -2x2 + x =52x2 + 2.x. + = +5454( )254( )2(x + )2 = =541716 x + = ±54Giải phương trình sau:ba-ca( )2b2ab2- 4ac4a2ax2+bx+c = 0 x2+...x = ....ax2 + bx = ...x2 + 2.x. + = + ......( )2b2ab2a-ca(x + )2 = ............ b2a-12-12( )2174174Kí hiệu  = b2 – 4ac4a2(x + )2 = ......b2ax =-5 + 174-5 - 174hoặc x =-cTiết 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAIThứ 4 ngày 8 tháng 3 năm 20081. Công thức nghiệmax2+bx+c = 0 (a≠0) (1)Với  = b2 – 4ac(x + )2 = 4a2b2a(2)?1 Hãy điền những biểu thức thích hợp vào chỗ trống (......) dưới đây:a, Nếu  > 0 thì từ phương trình (2) suy ra x + = ± .......b2ado đó, phương trình (1) có hai nghiệm x1 = ............ , x2 = ............b, Nếu  = 0 thì từ phương trình (2) suy ra x + = ....do đó, phương trình (1) có nghiệm kép x = .......b2a-b + 2a-b - 2a2a0-b2a?2 Hãy giải thích vì sao khi  0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:-b + 2ax1 = -b - 2ax2 = Nếu  = 0 thì phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = -b2aNếu  0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:-b + 2ax1 = -b - 2ax2 = Nếu  = 0 thì phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = -b2aNếu  0Phương trình có hai nghiệm phân biệt:-5 + 37 6x1 = -5 - 37 6x2 = Tiết 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAIThứ 4 ngày 8 tháng 3 năm 20081. Công thức nghiệm2. Áp dụng?3 Áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình:Ví dụ. Giải phương trình 3x2+5x-1=0phương trình có các hệ sốa = 3,b = 5,c = -1 = 52 - 4.3.(-1) = 37> 0Phương trình có hai nghiệm phân biệt:-5 + 37 6x1 = -5 - 37 6x2 = a, 5x2-x+2=0b, 4x2-4x+1=0c, -3x2+x+5=0hệ số a = 5, b =-1, c= 2= (-1)2-4.5.2= -39 0Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:-1 + 61 -6x1 = -1 - 61 -6x2 = hệ số a =4, b =-4, c =1 = (4)2 - 4.4.1 = 0Phương trình có nghiệm kép.x = -(-4)2.412=Tiết 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAIThứ 4 ngày 8 tháng 3 năm 20081. Công thức nghiệmĐối với phương trình ax2+bx+c = 0 (a≠0) và biệt thức  = b2-4acNếu  > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:-b + 2ax1 = -b - 2ax2 = Nếu  = 0 thì phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = -b2aNếu  < 0 thì phương trình vô nghiệm.2. Áp dụngChú ý (SGK)Hướng dẫn về nhà: Học công thức nghiệm của phương trình bậc hai.Làm bài tập 15, 16 SGK trang 45 Xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o cïng toµn thÓ c¸c em häc sinh.

File đính kèm:

  • pptTiet 53 Cong thuc nghiem cua phuong trinh bac 2.ppt