Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Tiết 20: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn

 1. Sự xác định đường tròn và các tính chất của đường tròn.

2. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

2. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

2. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

 

ppt33 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 643 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Tiết 20: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ lớp 9Achương 2- đường tròn 1. Sự xác định đường tròn và các tính chất của đường tròn.2. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn01364523. Vị trí tương đối của hai đường tròn4.Quan hệ giữa đường tròn với các hình hình học khácChỉ xét các điểm nằm trên một mặt phẳngChương 2 : Đường tròn.A.BĐặt mũi nhọn của compa ở vị trí nào thì vẽ được đường tròn đi qua 3 điểm A, B , C không thẳng hàng ???CTiết 20Sự xác định đường tròn Tính chất đối xứng của đường trònchương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.ORRO.......................................................* Định nghĩa(sgk/98)Đường tròn tâm O bán kính R (với R > 0) là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R* Kí hiệu:(O;R)Hoặc ( O )* Mối quan hệ giữa điểm và đường trònMVị trí tương đối Hình vẽHệ thức liên hệORORORORMMMĐiểm M nằm trên (O;R)Điểm M nằm trên (O;R) Điểm M nằm trong (O;R) Điểm M nằm trong (O;R)Điểm M nằm ngoài (O;R)Điểm M nằm ngoài (O;R)OM = ROM = ROM ROM > RORORMM=>chương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.* Định nghĩa(sgk/98)* Kí hiệu:(O;R)Hoặc ( O )* Mối quan hệ giữa điểm và đường trònVị trí tương đối Hình vẽHệ thức liên hệORORORMMMĐiểm M nằm trên (O;R) Điểm M nằm trong (O;R)Điểm M nằm ngoài (O;R)OM = ROM R?2: Trên hình vẽ, điểm H nằm bên ngoài đường tròn (O),điểm K nằm bên trong đường tròn (O). Hãy so sánh VàLời giải=> OH > R Điểm K nằm bên trong đường tròn (O) => OK OK => OH > OK (Theo định lý về góc và cạnh đối diện trong tam giác)OROKHOKHOKHOKH.OR.O//chương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.2. Cách xác định đường tròn.* Biết tâm và bán kính.* Biết một đoạn thẳng là đường kính.OR0136452* Định nghĩa(sgk/98)* Kí hiệu:(O;R)Hoặc ( O )* Mối quan hệ giữa điểm và đường trònMột đường tròn được xác định khi biết những yếu tố nào ???Hoặc phải biết yếu tố nào khác mà vẫn xác định được đường tròn ???chương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.2. Cách xác định đường tròn.* Biết tâm và bán kính.* Biết một đoạn thẳng là đường kính.OR* Định nghĩa(sgk/98)* Kí hiệu:(O;R)Hoặc ( O )* Mối quan hệ giữa điểm và đường trònQua 1 điểm xác định được bao nhiêu đường tròn ??? AO1 .O2.O3.O4..O5chương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.2. Cách xác định đường tròn.* Biết tâm và bán kính.* Biết một đoạn thẳng là đường kính.OR* Định nghĩa(sgk/98)* Kí hiệu:(O;R)Hoặc ( O )* Mối quan hệ giữa điểm và đường trònQua 2 điểm xác định được bao nhiêu đường tròn ???* Qua 1 điểm: xỏc định vụ số đường trũn.ABQua 2 điểm xác định được bao nhiêu đường tròn ???OABOO1O2O3 Qua 2 điểm xác định được bao nhiêu đường tròn ???chương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.2. Cách xác định đường tròn.* Biết tâm và bán kính.* Biết một đoạn thẳng là đường kính.OR* Định nghĩa(sgk/98)* Kí hiệu:(O;R)Hoặc ( O )* Mối quan hệ giữa điểm và đường tròn* Qua 1 điểm: xỏc định vụ số đường trũn.* Qua 2 điểm: xỏc định vụ số đường trũn.ABOO1O2O3 Tâm các đường tròn đó nằm ở đâu?Đường trung trựcchương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.2. Cách xác định đường tròn.* Biết tâm và bán kính.* Biết một đoạn thẳng là đường kính.OR* Định nghĩa(sgk/98)* Kí hiệu:(O;R)Hoặc ( O )* Mối quan hệ giữa điểm và đường tròn* Qua 1 điểm: xỏc định vụ số đường trũn.* Qua 2 điểm: xỏc định vụ số đường trũn.Qua 3 điểm xác định được bao nhiêu đường tròn ??? .A.B.Cchương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.OR25 - 10 20081234567891001112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Hết giờHoạt động nhómQua 3 điểm xác định được bao nhiêu đường tròn ???* Định nghĩa(sgk/98)* Kí hiệu:(O;R)* Mối quan hệ giữa điểm và đường trònHoặc (O)2. Cách xác định đường tròn.* Biết tâm và bán kính.* Biết một đoạn thẳng là đường kính. 3 điểm A,B,C không thẳng hàng.A.B.C.O//XXchương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.2. Cách xác định đường tròn.OR- Nối: AB, AC, BC.- Dựng cỏc trung trực của AB, BC (AC)- Dựng đường trũn (O; OA)(O là giao điểm cỏc trung trực của ABC)* Định nghĩa(sgk/98)* Kí hiệu:(O;R)Hoặc ( O )* Mối quan hệ giữa điểm và đường tròn* Biết tâm và bán kính.* Biết một đoạn thẳng là đường kính..A.B.C.O//XXchương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.2. Cách xác định đường tròn.OR* Định nghĩa(sgk/98)* Kí hiệu:(O;R)Hoặc (O)* Mối quan hệ giữa điểm và đường tròn* Biết tâm và bán kính.* Biết một đoạn thẳng là đường kính.- Qua 1 điểm: xỏc định vụ số đường trũn.- Qua 2 điểm: xỏc định vụ số đường trũn. - Qua 3 điểm khụng thẳng hàng: Xỏc định duy nhất 1 đường trũn. Có vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm D, E, F thẳng hàng không ? sao ? .E.D.F//////chương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.2. Cách xác định đường tròn.OR0136452d1d2* Định nghĩa(sgk/98)* Kí hiệu:(O;R)Hoặc (O)* Mối quan hệ giữa điểm và đường tròn* Biết tâm và bán kính.* Biết một đoạn thẳng là đường kính.chương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.2. Cách xác định đường tròn.*Qua 3 điểm không thẳng hàng.OR- Qua 2 điểm: xỏc định vụ số đường trũn.- Qua 1 điểm: xỏc định vụ số đường trũn.- Qua 3 điểm khụng thẳng hàng: xỏc định duy nhất 1 đường trũn.- Qua 3 điểm thẳng hàng: khụng xỏc định được đường trũn.* Định nghĩa(sgk/98)* Kí hiệu:(O;R)Hoặc (O)* Mối quan hệ giữa điểm và đường tròn* Biết tâm và bán kính.* Biết một đoạn thẳng là đường kính..B.O//XXGiao điểm 3 đường trung trựcĐặt mũi nhọn của compa ở vị trí nào thì vẽ được đường tròn đi qua 3 điểm A, B , C không thẳng hàng ???AC.A.B.C.O//XXchương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.2. Cách xác định đường tròn.ORĐường trũn ngoại tiếp tam giỏcTam giỏc nội tiếp đường trũn* Định nghĩa(sgk/98)* Kí hiệu:(O;R)Hoặc (O)* Mối quan hệ giữa điểm và đường tròn* Biết tâm và bán kính.* Biết một đoạn thẳng là đường kính.* Qua 3 điểm không thẳng hàngMCAB * Tam giác nhọn , tâm đường tròn ngoại tiếp nằm trong tam giác.*Tam giác vuông, tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm của cạnh huyền *Tam giác tù, tâm đường tròn ngoại tiếp nằm ở đâu ? , AM là trung tuyến thuộc cạnh huyền BCVì=> M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông ABCNếu 1 tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó có là tam giác vuông không ???chương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.2. Cách xác định đường tròn.OR* Định nghĩa(sgk/98)* Kí hiệu:(O;R)Hoặc (O)* Mối quan hệ giữa điểm và đường tròn* Biết tâm và bán kính.* Biết một đoạn thẳng là đường kính.* Qua 3 điểm không thẳng hàng3. Tâm đối xứngThế nào là hình có tâm đối xứng?Đường tròn là hình có tâm đối xứng không ???Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.Lấy A bất kỳ thuộc đường tròn. Vẽ A’ đối xứng với A qua O.Ta có OA’ = OA Mà OA = R => OA’ = R => Vậy đường tròn là hình có tâm đối xứngO/AA’/ãOAA’Có 1 tâm đối xứngchương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.2. Cách xác định đường tròn.OR* Định nghĩa(sgk/98)* Kí hiệu:(O;R)Hoặc (O)* Mối quan hệ giữa điểm và đường tròn* Biết tâm và bán kính.* Biết một đoạn thẳng là đường kính.* Qua 3 điểm không thẳng hàng3. Tâm đối xứngThế nào là hình có trục đối xứngĐường tròn là hình có trục đối xứng không ???OCC’ãA/B/O/AA’/ã4. Trục đối xứngKẻ đường kính AB, lấy C là 1 điểm bất kỳ thuộc đường tròn ( C khác A,B). Vẽ C’ đối xứng với C qua ABAB là đường trung trực của CC’Có => OC’ = OC = R => Vậy AB là một trục đối xứng của đường tròn (O;R) Bất kỳ đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn.OC C’ABĐường tròn là hình có trục đối xứng.Có một tâm đối xứngCó vô số trục đối xứngĐường trũn cú bao nhiờu trục đối xứng?Đường trũn cú vụ số đường thẳng đi qua tõm nờn đường trũn cú vụ số trục đối xứng.Ochương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.2. Cách xác định đường tròn.OR* Định nghĩa(sgk/98)* Kí hiệu:(O;R)Hoặc (O)* Mối quan hệ giữa điểm và đường tròn* Biết tâm và bán kính.* Biết một đoạn thẳng là đường kính.* Qua 3 điểm không thẳng hàng3. Tâm đối xứngABOCC’ã//O/AA’/ã4. Trục đối xứngCó một tâm đối xứng Có vô số trục đối xứng? Em hãy cho biết đây là các biển báo giao thông nào .Biển cấm đi ngược chiềuBiển cấm ôtôBài tập 1 : ? Biển nào có tâm đối xứng, biển nào có trục đối xứngCó tâm đối xứng, có trục đối xứng Có trục đối xứng, không có tâm đối xứngBài tập 2Các khẳng định sau đúng ( Đ ) hay sai ( S )Đường tròn tâm A bán kính 2cm gồm tất cả những điểm có khoảng cách đến điểm A bằng 2cm.2. Tâm của đường tròn ngoại tiếp một tam giác bao giờ cũng nằm ngoài tam giác ấy. 3, Đường tròn là hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng.4. Qua 3 điểm không thẳng hàng vẽ được vô số đường tròn.Đường tròn là hình có vô số tâm đối xứng, có 1 trục đối xứng6. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của 3 đường trung trực của tam giác.ĐĐĐSSS1. Học kỹ lý thuyết.2. Làm các bài tập: - Bài 1; 2; 3; 4; 5 trang 99, 100 SGK.- Bài 9; 10; 12 trang 129, 130 SBT.3. Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập.Hướng dẫn học ở nhà:

File đính kèm:

  • pptchuong 2Duong tron.ppt
Giáo án liên quan