Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Ôn tập chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông

Hệ thức về cạnh và đường cao

 trong tam giác vuông

Bài tập 1: Cho hình vẽ

Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng (Đ), khẳng định nào sai (S)

 

ppt12 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 839 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Ôn tập chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhiệt liệt Chào mừng các thầy, cô giáo về dự chuyên đềmôn toán 9ôn tập chương I:Hệ thức lượng trong tam giác vuôngHệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuôngĐSĐSSTTKhẳng địnhLựa chọnĐáp ánGhi chúĐSKhông ý kiến1.b2 = ab’c2 = ac’2.h2 = b2 +c23.ah = bc4.h2 = b’c’; a2= b2+ c2 ...ôn tập chương I:Hệ thức lượng trong tam giác vuôngBài tập 1: Cho hình vẽhbb’cc’aB A C Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng (Đ), khẳng định nào sai (S) Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông(Sửa lại)H ôn tập chương I:Hệ thức lượng trong tam giác vuông1) Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuônghbb’cc’aB A C 1. b2 = ab’ ; c2 = ac’3. h2 = b’c’4. ah = bc2. a2 = b2 + c2H Bài tập 1:ôn tập chương I:Hệ thức lượng trong tam giác vuông1) Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuôngBài tập 1: Bài tập 2: Cho hình vẽCBAacbSTT Hệ thức Lựa chọnĐáp án1.2. a 900 thì a2 > b2 + c2 Â < 900 thì a2 < b2 + c2hbb’cc’aB A C 1. b2 = ab’ ; c2 = ac’3. h2 = b’c’4. ah = bc2. a2 = b2 + c2H ôn tập chương I:Hệ thức lượng trong tam giác vuôngBài tập 1: Bài tập 2: 2) Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuôngHệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông*b = asin B = acos C = ctg B = ccotg C; c = asin C = acos B = btg C = bcotg B* sin α = ; cos α = ; tg α = ; cotg α = αABCacbhbb’cc’aB A C 1. b2 = ab’ ; c2 = ac’3. h2 = b’c’4. ah = bc2. a2 = b2 + c21) Viết các TSLG của góc 2) Viết các hệ thức về cạnh và góc ?H ôn tập chương I:Hệ thức lượng trong tam giác vuôngBài tập 1: Bài tập 2: 2) Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuôngHệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông*b = asin B = acos C = ctg B = ccotg C c = asin C = acos B = btg C = bcotg B* sin α = ; cos α = ; tg α = ; cotg α = Bài tập 3: Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây:Trong hình 1, sin α bằng (A) (B) (C) (D)b) Trong hình 2, sin Q bằng (A) (B) (C) (D)c ) Trong hình 3, số đo  bằng (A) 420 (B) 650 (C) 300 (D) 700345αHình 1PQRSHình 2a2aHình 3αABCacbhbb’cc’aB A C 1. b2 = ab’ ; c2 = ac’3. h2 = b’c’4. ah = bc2. a2 = b2 + c2Thảo luận nhóm nhỏ 2’H ôn tập chương I:Hệ thức lượng trong tam giác vuôngBài tập 1: Bài tập 2: Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông1) Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuônghbb’cc’aB A C 1. b2 = ab’ ; c2 = ac’3. h2 = b’c’4. ah = bcαABCacbBài tập 3: Bài tập 4: Điền vào chỗ chấm (...) trong các khẳng định sau: 1) sin 470 = cos... 2) cotg ... = tg 5703) 00< , < 900, sin  = sin    = ...4) 00< , < 900; ... =   tg  = tg  *Một số tính chất của các tỉ số lượng giác . Nếu α +  = 900 thi: sin α = cos ; cos α = sin ; tg α = cotg ; cotg α = tg ; tgα.cotgα = 1 . Nếu 00 < α < 900 thi: 0 < sin α; cos α < 1; sin2 α + cos2 α = 1; H 2. a2 = b2 + c2* b = asin B = acos C = ctg B = ccotg C c = asin C = acos B = btg C = bcotg B* sin α = ; cos α = ; tg α = ; cotg α = 430330 ôn tập chương I:Hệ thức lượng trong tam giác vuôngBài tập 1: Bài tập 2: Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông1) Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuônghbb’cc’aB A C 1. b2 = ab’ ; c2 = ac’2. h2 = b’c’3. ah = bcαABCacbBài tập 3: Bài tập 4: *Một số tính chất của các tỉ số lượng giác . Nếu α +  = 900 thi: sin α = cos ; cos α = sin ; tg α = cotg ; cotg α = tg ; tgα.cotgα = 1 . Nếu 00 < α < 900 thi: 0 < sin α; cos α < 1; sin2 α + cos2 α = 1; Bài tập 5: Cho tg α = Tính giá trị biểu thức Giải:Ta có: Vậy A = 3H *Giải tam giác vuông:* b = asin B = acos C = ctg B = ccotg C c = asin C = acos B = btg C = bcotg B* sin α = ; cos α = ; tg α = ; cotg α = Bài tập 5: ôn tập chương I:Hệ thức lượng trong tam giác vuôngBài tập 1: Bài tập 2: Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông1) Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuônghbb’cc’aB A C 1. b2 = ab’ ; c2 = ac’2. h2 = b’c’3. ah = bcαABCacbBài tập 3: Bài tập 4: *Một số tính chất của các tỉ số lượng giác . Nếu α +  = 900 thi: sin α = cos ; cos α = sin ; tg α = cotg ; cotg α = tg ; tgα.cotgα = 1 . Nếu 00 < α < 900 thi: 0 < sin α; cos α < 1; sin2 α + cos2 α = 1; Bài tập 5: H *Giải tam giác vuông:Bài tập 6: Cho hình vẽ sau:a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại Ab) Tính số đo góc B, góc C.c) Tính độ dài đường cao AH.ACB7,5 cm6 cm4,5cmH D* b = asin B = acos C = ctg B = ccotg C c = asin C = acos B = btg C = bcotg B* sin α = ; cos α = ; tg α = ; cotg α = hướng dẫn về nhà1) +Tiếp tục hệ thống lí thuyết của chương + Tổng hợp các hệ thức đã học, lưu ý các bài toán thực tế.2) Làm các bài tập 38 - 42(SGK/Tr 94;95;96) 81; 88; 91(SBT/Tr 102, 103, 104)(lưu ý phần hướng dẫn trong giờ)3) Chuẩn bị máy tính bỏ túi, hoặc bảng số, giờ sau ôn tập chương I tiếp.

File đính kèm:

  • pptOn tap chuong 1.ppt
Giáo án liên quan