1. Khảo sát hàm số:
TXĐ: D = R
Tọa độ đỉnh: I(1, -2)
Trục đối xứng: x = -b/2a = 1
Bảng biến thiên:
2. Cách vẽ đồ thị:
Tìm tọa độ đỉnh trên trục
Dựng trục đối xứng
Tìm thêm 2 điểm đồ thị đi qua trên trục
13 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 691 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Bài tập: Hàm số bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT THỂ NGHIỆM CHUYÊN ĐỀỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG GIẢNG DẠY MÔN TOÁNTRƯỜNG THPT ĐÀ LOAN ĐỨC TRỌNG – LÂM ĐỒNGChào quí Thầy Cô.Chào các em.Thứ 4 ngày 12/10/08Ôn Luyện Kiến Thức Cũ1. Khảo sát hàm số: TXĐ: D = R Tọa độ đỉnh: I(1, -2) Trục đối xứng: x = -b/2a = 1 Bảng biến thiên:2. Cách vẽ đồ thị: Tìm tọa độ đỉnh trên trục Dựng trục đối xứng Tìm thêm 2 điểm đồ thị đi qua trên trục1. Khảo sát hàm số (P): y = x2 – 2x – 1 2. Nêu cách vẽ đồ thị của (P)xy1-2Bài 1: Khảo sát và vẽ đồ thị của(P): y = x2 – 2x -11. Khảo sát hàm số: TXĐ: D = R Tọa độ đỉnh: I(1, -2) Trục đối xứng: x = -b/2a = 1 Bảng biến thiên:2. Cách vẽ đồ thị Tìm tọa độ đỉnh trên trục Dựng trục đối xứng Tìm thêm 2 điểm đồ thị đi qua trên trụcxy1-20xy1-2x = -b/2a = 12-13-12Bài tập: HÀM SỐ BẬC HAIBài 1: Khảo sát và vẽ đồ thị của(P): y = x2 – 2x -10xy1-2x = -b/2a = 12-13-12Đổi: y = -1x2 - 2x - 1 0xy-1x = -b/2a = -11-1-4-2-3Bài 1: Khảo sát và vẽ đồ thị của(P): y = x2 – 2x -10xy1-2x = -b/2a = 12-13-12Đổi: y = x2 + 2x - 1 0xy1-2x = -b/2a = -1-2-1-3-12Bài 1: Khảo sát và vẽ đồ thị của(P): y = x2 – 2x -10xy1-2x = -b/2a = 12-13-12Đổi: y = x2 – 2x + 2 0xy13x = -b/2a = 12-1512Bài 2: Tìm tọa độ giao điểm của (P): y = x2 – 2x -1 và đường thẳng y = x – 1 (d)Giải : Phương pháp dùng đồ thị tìm tọa độ giao điểm0xy1-2x = 12A(0,-1)3-12B(3,2)Vẽ đường thẳng (d) y = x -1 Đường thẳng (d) đi qua hai điểm: (0, -1) và (1, 0)(P)(d) Tọa độ giao điểm của (P) và (d): A(0, -1) và B(3, 2)Vẽ parabol (P)Bài 2: Tìm tọa độ giao điểm của (P): y = x2 – 2x -1 và đường thẳng y = x – 1 (d)Giải : Phương pháp tìm phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d)Ta có phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): x2 – 2x – 1 = x – 1 => x2 – 3x = 0 => x = 0 => y = -1 và x = 3 => y = 2Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là: A(0, -1) và B(3, 2)Bài 3: Tìm m để phương trình x2 – 2x – 1 – m = 0 (1) có nghiệmGiải : Phương pháp bằng đồ thịTa có (1) x2 – 2 x – 1 = mVẽ parabol (P) y = x2 – 2x – 1 Vẽ đường thẳng y = m vào đồ thịKết luận: m ≥ -2 thì (1) có nghiệm0xy1-2x = -b/2a = 12-13-12+-y = mBài 4: Tìm hàm số: y = ax2 + bx + c (a ≠ 0). Biết rằng hàm số đạt cực tiểu bằng 4 tại x = -2 và đồ thị hàm số đi qua điểm A(0, 6).Giải :0xy+--24X = -b/2a = -26y = ax1 + bx + cxy-b/2a-/4aa > 0xy-b/2a-/4aa 0T.Đ.Đỉnh: T.Đ. Xứng:x = -b/2a = -2H.S qua điểm: A(0,6)Ta có:Củng cố và – Dặn dò: Các bước khảo sát và vẽ (P) Tìm giao điểm của 2 đường- Làm Bài 2 (SGK) tương tự bài 1 Bài 3b, 3c (SGK) như bài 2 và bài 4,5 (SGK) như bài 4Xin chân thành cảm ơnQuí thầy cô đã đến dự tiết thể nghiệm chuyên đềỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG GIẢNG DẠYTỔ TOÁN - LÝ- TIN
File đính kèm:
- Ham so bac hai(1).ppt