Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
* xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm
là căn thức bậc hai của 3x;
xác định khi 3x ≥ 0 x ≥ 0
15 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 716 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA§2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC1. Căn thức bậc hai :Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.* xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âmVí dụ 1: là căn thức bậc hai của 3x; xác định khi 5 - 2x ≥ 0?2xác định khi 3x ≥ 0 x ≥ 02. HẰNG ĐẲNG THỨC:?3a- 2- 1023a24914023120ĐỊNH LÍVới mọi số a, ta có Ví dụ 2: tínhVí dụ 3: rút gọnVậy:(Vì )Vậy:(Vì )Chú ý:Nếu A ≥ 0Nếu A < 0Ví dụ 4: rút gọnVậy:(Vì )Vậy:(Vì )(Với )(Với )Bài 6 có nghĩa khia). có nghĩa khib). có nghĩa khic). có nghĩa khid).Bài 7.Bài 8.Vậy:(Vì )Vậy:(Vì )Bài 8.Vậy:(Vì )Vậy:(Với )(Vì )(Với )Bài 9. Tìm x x = 7 hoặc x = - 7Vậy: x = - 7 và x = 7 x = 8 hoặc x = - 8Vậy: x = - 8 và x = 8Bài 9. Tìm x 2x = 6 hoặc 2x = - 6Vậy: x = - 3 và x = 3 x = 3 hoặc x = - 3 3x = 12 hoặc 3x = - 12Vậy: x = - 4 và x = 4 x = 4 hoặc x = - 4Bài 10a. chứng minhTa có:Vậy:Bài 10b. chứng minhTa có:Vậy:
File đính kèm:
- can bac hai tiep theo.ppt