Hãy phát biểu và viết công thức tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ thừa?
Chữa bài tập 28 (tr 19/SGK): Tính:
Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.
Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương; luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm.
13 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 633 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHAØO QUYÙ THAÀY COÂ VEÀ THAM DÖÏ HOÄI GIAÛNG TIẾT 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp theo) CHÀO MỪNG NĂM HỌC MỚI 2012-2013 LỚP 61THCS Ba Đồn mailoi75@yahoo.comBài giải:Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương; luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm.Hãy phát biểu và viết công thức tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ thừa?Chữa bài tập 28 (tr 19/SGK): Tính: Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.Nhận xét:2THCS Ba Đồn mailoi75@yahoo.comx m . x n = x m+n x m : x n = x m - n (Với ) (x m)n = x m.nxn = x.xx n thừa số3THCS Ba Đồn mailoi75@yahoo.coma) (2.5)2 = (10)2 = 100 22. 52 = 4. 25 = 100 (2.5)2 = 22.52 b) Tính và so sánh:a) (2.5)2 và 22.52Bài giải:Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa.4THCS Ba Đồn mailoi75@yahoo.comTính:b) (1.5)3 .8Bài giải:a) b (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 275THCS Ba Đồn mailoi75@yahoo.coma) b) Tính và so sánh:Bài giải:Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.6THCS Ba Đồn mailoi75@yahoo.comTính:Bài giải:7THCS Ba Đồn mailoi75@yahoo.comTính:Bài giải:a) (0,125)3 . 83b) (-39)4 : 134a) (0,125)3 .83 = (0,125.8)3 = 13 = 1b) (-39)4 : (13)4 = (-39 : 13)4 = -34 = 81 8THCS Ba Đồn mailoi75@yahoo.comĐiền dấu “x” vào ô đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có)Bài 34: (SGK/22) CâuĐSSửa saixxxxxx9THCS Ba Đồn mailoi75@yahoo.comTa thừa nhận tính chất sau: Với nếu thì m = n Dựa vào tính chất này hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết:Bài 35: (SGK/22) Bài giải:10THCS Ba Đồn mailoi75@yahoo.comBài 37: (SGK/22) Tính giá trị của các biểu thức sau:Bài giải:11THCS Ba Đồn mailoi75@yahoo.comBài 38: (SGK/22) a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?Bài giải:12THCS Ba Đồn mailoi75@yahoo.comÔn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa (đã học ở tiết 6; 7). - Bài tập: 40; 42 (SGK/23) 50; 51 (SBT/11) - Tiết sau luyện tập.13THCS Ba Đồn mailoi75@yahoo.com
File đính kèm:
- luy thuacua mot so huu titiet 2.ppt