Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 58 - Luyện tập (Tiếp)

Bài 1 Cho các đa thức :

M = x2 – 2xy + y2 ; N = y2 + 2xy + x2 + 1; P= x2-2y+xy+1

a) Tính M + N b, Tính M - N

a, M + N = (x2 – 2xy + y2) + (y2 + 2xy + x2 + 1)

= x2 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1

= (x2 + x2) + ( -2xy + 2xy) + (y2 + y2) + 1

= 2x2 + 2y2 + 1

 

ppt9 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 639 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 58 - Luyện tập (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TTKhẳng địnhĐúngSai1Đa thức 3x2y2 + xy + 1 có 3 hạng tử2x3 + 3yx + 2x –x3 +1 là đa thức bậc 33Cho A = 3xy2 - x; với x = 1, y =-1 thỡ A = -44Đa thức N = 2xy + x2 – xy+1 đã được thu gọn5Số 0 là đa thức có bậc 0Bài tập trắc nghiệmTrong trong những khẳng định sau, khẳng định nào đỳng? Khẳng định nào sai?XXXXXBài 1 Cho các đa thức :a) Tính M + N b, Tính M - N Giải Tiết 58 - Luyện tập M = x2 – 2xy + y2 ; N = y2 + 2xy + x2 + 1; P= x2-2y+xy+1= x2 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1a, M + N = (x2 – 2xy + y2) + (y2 + 2xy + x2 + 1)= 2x2 + 2y2 + 1= (x2 + x2) + ( -2xy + 2xy) + (y2 + y2) + 1= (x2 - x2) + ( -2xy - 2xy) + (y2 - y2) - 1= x2 – 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 - 1 b, M - N = (x2 – 2xy + y2) - (y2 + 2xy + x2 + 1)= - 4xy - 1Phần mở rộng và phỏt triển bài toỏn: cho cỏc đa thức : M = x2 – 2xy + y2 ; N = y2 + 2xy + x2 + 1; P= x2-2y+xy+1 c) Hóy xỏc định bậc của đa thức Q biết  rằng: Q-P = M-N.GiảiTa cú Q - P = M-N af=> Q =M-N+Paff=> Q = (M-N)+P (Tớnh chất kết hợp)a => fQ = (-4xy-1)+(x2-2y+xy+1)af=> fQ = -4xy-1+x2-2y+xy+1aff=> Q =( -4xy+xy) -2y +x2 +(-1+1)aff=> Q = -3xy+x2-2y Võy: Đa thức Q cú bậc là 2Bài 2: Tính giá trị của mỗi đa thức sau :a) x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 , y = 4 Giải Thay x = 5 , y = 4 vào đa thức ta có : 52 + 2.5.4 + 43= x2 + 2xy + ( - 3x3 + 3x3 ) + ( 2y3 – y3 )a) Ta có : x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3= x2 + 2xy + y3= 25 + 40 + 64 = 129Vậy tại x = 5 , y = 4 giá trị của đa thức là 129 Tiết 58 - Luyện tập tại x = - 1 , y = - 1 thỡ xy = 1 : => 1 – 12. + 1 4 –16 + 1 8 Bài 2 : Tính giá trị của mỗi đa thức sau :b) xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = - 1 , y = - 1 Giải = 1 – 1 + 1 – 1 + 1 = 1Vậy :tại x = - 1 , y = - 1 giá trị của đa thức là 1 Tiết 58 - Luyện tập b) ta cú: xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8= xy – (xy)2 + (xy)4 – (xy)6 + (xy)8* Hướng dẫn về nhà : Nắm vững các bước cộng hay trừ các đa thức , bậc của đa thức,cách tính giá trị của một biểu thức .- Biểu diễn hệ thống kiến thúc trên bản đồ tư duy.- Làm bài 34, 37 SGK trang 41- Xem lại các bài tập đã làmTiết 58 - Luyện tập

File đính kèm:

  • pptTIET 58 LUYEN TAP.ppt