Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 55: Luyện tập: Đơn thức đồng dạng (tiếp)

1. -Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?

 - Giải bài 15 trang 34SGK.

* Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.

*Bài 15: Các đơn thức đồng dạng được sắp xếp như sau:

- Nhóm 1:

 Nhóm 2:

 2. - Nêu quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.

 - Áp dụng: Tính:

 a)

 b) xyz – 5xyz

Để cộng( hay trừ) các đơn

 thức đồng dạng, ta cộng( hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 771 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 55: Luyện tập: Đơn thức đồng dạng (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy, c« gi¸o ®Õn dù giê to¸n líp 7PTr­êng thcs VĨNH MAI namGDthi ®ua d¹ tèt - häc tètNg­êi thùc hiÖn: Tr­¬ng ThÞ Hång ThÞnhBài cũ1. -Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ? - Giải bài 15 trang 34SGK. 2. - Nêu quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. - Áp dụng: Tính: a) b) xyz – 5xyz*Bài 15: Các đơn thức đồng dạng được sắp xếp như sau:- Nhóm 1: Nhóm 2:X2 + 5 X2 + ( - 3 X2)Áp dụng: a)X2 + 5 X2 + ( - 3 X2) = [ 1+5+(-3) ]X2 = 3 X2b) xyz – 5xyz = (1 – 5) xyz = - 4xyz* Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. Để cộng( hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng( hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. TiÕt 55: LUYỆN TẬP:ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGĐại số 7Giáo viên thực hiện: Trương ThÞ Hång ThÞnhTrường: THCS Vĩnh Mai Nam – Vinh - NA-------@------- TIẾT 55: LUYỆN TẬP 1. Bài toán 1: Tính tổng của các đơn thức:xyz2;-xyz2;xyz2Giải:= 1.2. Bài toán 2:Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thứcb) Tính tổng của 4 đơn thức đó. Tính giá trị của đơn thức tổng tại: x = 1; y = - 1. 111210164258973Lưu ý: Khi tính giá trị của tổng( hay hiệu)các đơn thức, ta nên thay giá trị của biến vào đơn thức tổng( hay hiệu) đó. (Thi đua giữa hai đội) Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của mỗi đơn thức nhận được: a) và xy. b) - và - .a) TIẾT 55: LUYỆN TẬP 3. Bài toán 3:x4y2 x2y xy4Giải: Ta có : x4y2xy........xy2y x2y3x3y4x5x5y3 b) - x2y xy4y5x3y5 Ta thấy: biến x có số mũ là 5 và biến y có số mũ là 3Vậy đơn thức có bậc là 8 ( = 5 + 3). Ta thấy: biến x có số mũ là 3 và biến y có số mũ là 5Vậy đơn thức có bậc là 8 ( = 3 + 5). ==((()))x4( -) ]( x )( y) ( -= [ - )=4. Bài toán 4: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:3x2y + - 2x2 = - 7x2 TIẾT 55: LUYỆN TẬP = 5x2yGiải:2x2y a) 3x2y += 5x2y b) - 2x2 = - 7x2 c) + + =- 5x2 -x5 x5 c) + + =x5 - 4x5 x5 x5 x5 8x5 x5 -2x5 x5 -3x5 3x5 + + = + + =hoặc:Cuûng coáNhöõng noäi dung chính* KIẾN THỨC CẦN NHỚ TRONG TIẾT HỌC :TIẾT 55: LUYỆN TẬP 1. Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. 2. Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGHệ số khác 0Cùng phần biếnGiữ nguyên phần biếnCộng (trừ) các hệ sốK/n Q/t ĐƠN THỨC Xem lại lời giải các bài toán và tự giải lại chúng( có thể bằng cách khác). Ghi nhớ những nội dung chính trong tiết học.Làm các bài tập 19 => 23SBT. DẶN DÒ Giờ học đến đây là kết thúc .Xin cảm ơn và chúc các Thầy, các Cô mạnh khoẻ.Tạm biệt các Em và hẹn gặp lại!THE ENDNhöõng noäi dung chính* KIẾN THỨC CẦN NHỚ TRONG TIẾT HỌC :TIẾT 55: LUYỆN TẬP ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGĐƠN THỨCHệ số khác 0Cùng phần biếnGiữ nguyên phần biếnCộng (trừ) các hệ sốK/n Q/t K/n bậctổng số mũ của tất cả các biếnNhân các phần biếnNhân các hệ sốQ/t nhân

File đính kèm:

  • pptTiet 55 Luyen tap Don thuc dong dang(1).ppt