Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 55: Đơn thức đồng dạng

 

b/ Ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức 3x2yz là:

c/ Ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức 3x2yz là:

 

ppt18 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 701 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 55: Đơn thức đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng thầy cơ giáo về dự giờ thăm lớpKIỂM TRA BÀI CŨ:Cho đơn thức: 3x2yza/ Em hãy cho biết phần biến, phần hệ số và bậc của đơn thức trên.a/ Phần hệ số: 3 Phần biến: x2yz Bậc: 4b/ Hãy viết ba đơn thức cĩ phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.c/ Hãy viết ba đơn thức cĩ phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.b/ Ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức 3x2yz là:c/ Ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức 3x2yz là:2x2yz ; -3x2yz ; x2yzxyz ; -2x2y ; 4xy2zCác đơn thức này là các đơn thức đồng dạngHai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.? Em hãy cho ví dụ hai đơn thức đồng dạng với nhau?? Một số có là đơn thức không? Em hãy lấy ví dụ.1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.Ví dụ: 2x3y2; -5x3y2 và 0,25x3y2 là những đơn thức đồng dạng.Tiết 55: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG?2. Ai đúng? Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”.Bạn Phúc nói: “Hai đơn thức trên không đồng dạng”. Ý kiến của em?1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.-Bạn Phúc đúng. Hai đơn thức trên không đồng dạng vì hai đơn thức đó có phần biến khác nhau.Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.Bài tập 1: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.53x2y ;xy2 ;12xy ;2xy2 ;x2y ;14xy2 ;25x2y ;xy Nhóm 1: 53x2y ;12xy ;x2y ;25x2y .Nhóm 2: xy2 ;2xy2 ;14xy2 .GiảiNhóm 3: xy Cho hai biểu thức số: A = 2.72.55 và B = 72.55A + B =2.72.55 +72.55= (2 + 1).72.55= 3.72.55Bằng cách tương tự, ta có thể thực hiện phép cộng – trừ hai đơn thức đồng dạng được không?Ví dụ : Để cộng đơn thức 2x2y và x2y, ta làm thế nào?2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. 1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.Ví dụ 1: 2x2y + x2yVí dụ 2: 3x2y - 7x2yĐể cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta làm thế nào?= (2 + 1)x2y= 3x2y= (3 - 7)x2y= - 4x2yHai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.Ví dụ: (SGK)Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.?3. Hãy tính tổng của ba đơn thức: xy3; 5xy3 và -7xy3. xy3 + 5xy3 +(-7xy3)= [1 + 5 +(-7)]xy3= –xy3Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài tập2. Thực hiện phép tính: 6x5y2 - 3x5y2 - 2x5y2. 6x5y2 - 3x5y2 - 2x5y2= (6 - 3 - 2)x5y2= x5y2Bài tập 16/34 SGKTính tổng của ba đơn thức sau: 25xy2; 55xy2;75xy2.25xy2 + 55xy2 + 75xy2 = (25 + 55 + 75)xy2 =Giải : 155xy2Điền vào chỗ trống để được quy tắc đúng.Muốn cộng (hay trừ) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) với nhau và phần biến.giữ nguyên các hệ sốChọn đáp án đúng (-2)x2y4 + (-14)x2y4 = A. -16x2y4B. -16x4y8 C. -16x4y16D. 16x2y4 19xy2 - (-5)xy2 = A. 14xy2 B. 14x2y4 C. 24x2y4D. 24xy2Chọn đáp án đúng Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống:a) 3x2 + = 5x2b) - 2x2y = -4x2y -2x2y2x2Phát biểu sau đây đúng hay sai?Muốn cộng (hay trừ) hai đơn thức, ta cộng (hay trừ) hai hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Sai Bài tập 17/35 SGKTính giá trị của biểu thức tại x = 1 và y = -1:Thay x = 1 và y = -1 vào biểu thức ta được:Cách 2: Thu gọn biểu thức rồi tínhThay x = 1; y = -1 vào biểu thức : Ta được: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGKhái niệm Quy tắcHệ số khác 0Cùng phần biếncộng, trừCộng (trừ) các hệ sốGiữ nguyên phần biếnHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng.- Làm bài tập 16; 19; 20 trang 34; 35 SGK- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.

File đính kèm:

  • pptDon thuc.ppt