Cho đơn thức 3x2yz.
a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
22 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 760 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 53: Đơn thức đồng dạng (tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 53: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGGiáo viên : Hoàng Trung DũngEmail : hoangdung8983@gmail.com ĐT : 0986062113 Phòng GD & ĐT – TP Bắc GiangTrường THCS Mỹ ĐộKIỂM TRA BÀI CŨCho đơn thức 3x2yz. a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho. b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho. Tiết 53: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1. Đơn thức đồng dạng: Định nghĩa:Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến Tiết 53: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1. Đơn thức đồng dạng: Định nghĩa:Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến Tiết 53: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1. Đơn thức đồng dạng: Định nghĩa:Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức : + Có hệ số khác 0 + Có cùng phần biến Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.Khi thảo luận nhóm: Bạn Sơn nói : “ 0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”. Bạn Phúc nói : “Hai đơn thức trên không đồng dạng”.Ý kiến của em? Ai đúng? ?2 Bạn Phúc nói đúng!Hai đơn thức này không đồng dạng vì hai đơn thức 0,9xy2 và 0,9x2y có hệ số khác 0 nhưng phần biến khác nhau Bài tập: Điền dấu “x” vào ô thích hợp TT Các cặp đơn thức sau đồng dạng Đúng Sai1 x2y và xy2 2 x2y và yx2 3 x2 và x3 4 x2yz và -2xyzx 5 ax2y3 và 3x2y3 6 -5 và 0 = -2x2yzxxxxxxx(a là hằng số khác 0)BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Tiết 53: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1. Đơn thức đồng dạng: 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng: Cho hai biÓu thøc sè A = 2.72.55 vµ B = 3.72.55 Dùa vµo tÝnh chÊt ph©n phèi cña phÐp nh©n ®èi víi phÐp céng c¸c sè. H·y tÝnh A + B = ? Tiết 53: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1. Đơn thức đồng dạng: 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng: Cho hai biÓu thøc sè A = 2.72.55 vµ B = 3.72.55 Dùa vµo tÝnh chÊt ph©n phèi cña phÐp nh©n ®èi víi phÐp céng c¸c sè. H·y tÝnh A + B = ? Tiết 53: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1. Đơn thức đồng dạng: 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng , ta cộng ( hay trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến Tiết 53: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1. Đơn thức đồng dạng: 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng , ta cộng ( hay trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến Tiết 53: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1. Đơn thức đồng dạng: 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng: Để cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như sau : + Cộng ( hay trừ ) các hệ số + Giữ nguyên phần biến Hãy tìm tổng của ba đơn thức: a) xy3; 5xy3 và -7xy3. b) 25xy2; 55xy2 và 75xy2.Bài tập Hai tổ , mỗi tổ 3 học sinh . Tổ trưởng viết một đơn thức bậc 5 có hai biến trên bảng rồi chạy xuống . Mỗi thành viên còn lại trong tổ lần lượt viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà tổ trưởng của mình vừa viết ( Các đơn thức không được viết giống nhau ) . Sau khi các thành viên viết xong rồi chuyển cho tổ trưởng. Tổ trưởng tính tổng của tất cả các đơn thức của tổ mình trên bảng. Tổ nào viết đúng và nhanh nhất thì giành chiến thắng.Trò chơi thi viết nhanhHOÄP QUAØ MAY MAÉNXếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:x2y ; x2y ;x2y ; x2y ; xy2 ;-2 xy2 ; xy2;xyBài tập 15 SGK/34Nhóm 1:Nhóm 2:Nhóm 3:x2y ; x2y ;x2y ; x2y ; xy2 ;-2 xy2 ; xy2;xyBài tập 17/SGK : Tính giá trị của biểu thức sau tại x =1 và y = -1:C¸ch 1: Giá trị tại x = 1 , y = -1 của đơn thức là:Ta có :C¸ch 2 : Thay x = 1; y = -1 vµo biÓu thøc ta cã:HƯỚNG DẪN HỌC BÀI VỀ NHÀ1- Häc kü lý thuyÕt 2 - Lµm bµi tËp 18; 19; 20 trong s¸ch gi¸o khoa trang 35; 36 c¸c bµi tõ 19 ®Õn 21 trong s¸ch bµi tËp trang 123 - Chuẩn bị cho tiết “Luyện tập”Bài học kết thúc Xin cảm ơn các thầy cô và các em đã chú ý theo dõi !Phần thưởng là 3 điểm 10Phaàn thöôûng laø moät traøng phaùo tay cuûa caû lôùp!Phaàn thöôûng laø moät soá hình aûnh ñeå “giaûi trí”
File đính kèm:
- Tiet 53 Don thuc dong dang.ppt