Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 52: Đơn thức (tiếp)

Kiểm tra bài cũ

Câu 1: Viết dạng tổng quát nhân 2 luỹ thừa của cùng cơ số.

Cho 2 biểu thức : A = 3 2.53

 B = 34 .56

 Tính tích của A và B.

Câu 2: Cho các biểu thức sau:

Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng , phép trừ.

 Nhóm 2: Những biểu thức còn lại.

 

ppt22 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 818 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 52: Đơn thức (tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 2: Cho các biểu thức sau:4xy2;3 – 2y;10x+ y;5(x + y);2 x2y;2y;9;x;Hãy sắp xếp các biêủ thức trên thành 2 nhóm.Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng , phép trừ. Nhóm 2: Những biểu thức còn lại.Kiểm tra bài cũCâu 1: Viết dạng tổng quát nhân 2 luỹ thừa của cùng cơ số.Cho 2 biểu thức : A = 3 2.53 B = 34 .56 Tính tích của A và B. A.B = (32 .53). (34 .56) = ( 32.34).( 53.56) = 36.590Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng , phép trừ. Nhóm 2: Những biểu thức còn lại4xy2 ;3 – 2y ;10x+ y5(x + y)2 x2y ;2y ;9 ; x ;4xy2;3 – 2y;10x+ y;5(x + y);2 x2y;2y;9;x;001) Đơn thức:SốBiếntích giữa các số và các biến4xy2;2 x2y;2y;9; 0 ;x;Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số ,hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.1)Đơn thức:Trong các biểu thức sau đây ,biểu thức nào là đơn thức?a) 9 x2yz c) 15,5 a) 0b) 2x2y3.3xy2d) 4x + yBiểu thức nào sau đây không là đơn thức?* Chú ý Số 0 được gọi là đơn thức không.e) 10x6y3Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số ,hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.Đơn thứcTiếT 52Các biểu thức không là đơn thức là: 4x + y?2 Cho một số ví dụ về đơn thức1234567891o1234567891o1234567891o1234567891o1234567891o1234567891o10x6y3Đơn thức thu gọn1)Đơn thức:* Chú ý Số 0 được gọi là đơn thức không.Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số ,hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.Đơn thứcXét đơn thức sauTiếT 522. Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của môt số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.2x2y5x4y2Đơn thức chưa được thu gọn.2x2y5x4y2 = (2.5). (x2x4). (yy2) = 10x6y3Đơn thứcĐơn thức thu gọn4xy2 2 x2y 2y 9 x 02 x2y x 4xy2 02y 9 1)Đơn thức:* Chú ý Số 0 được gọi là đơn thức không.Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số ,hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.Đơn thứcTiếT 522. Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của môt số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương. * Chú ý: - Ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn. - Thông thường khi viết đơn thức thu gọn ta viết hệ số trước , phần biến sau và các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái. 2. Đơn thức thu gọnXét đơn thức:10x6y3Hệ sốPhần biến* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: hệ số và phần biến .1)Đơn thức:* Chú ý là đơn thức chỉ gồm tích của môt số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.TiếT 52Đơn thứcSố 0 được gọi là đơn thức không.Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số ,hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.Đơn thứcĐơn thức thu gọnHệ sốPhần biến4xy2 2 x2y 2y x 02 1 4 02 9 x2y x xy2 y 9 04xy2 2 x2y 2y x 09 03xyz4545Tổng các số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức là: 5+4+1=10Ta nói: đơn thức 3x5y4z có bâc là 101Một số khác 0 là đơn thức bậc khôngSố 0 là đơn thức không có bậc2) Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của môt số với các biến,mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.1)Đơn thức:* Chú ý Số 0 được gọi là đơn thức không. 3) Bậc của đơn thức Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số ,hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.Đơn thứcĐơn thức thu gọnHệ sốPhần biếnBậc4xy2 2 x2y 2y x 02 1 4 02 9 x2y x xy2 y 9 04xy2 2 x2y 2y x 09 03 1 3 0 6 không có bậc 1 7 2) Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của môt số với các biến,mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.1)Đơn thức:* Chú ý Số 0 được gọi là đơn thức không. 3) Bậc của đơn thức Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.ẹơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số ,hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.4) Nhân hai đơn thức* Chú ý Muốn nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau, rồi nhân các phần biến với nhau.Đơn thứcTiếT 52Muốn nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau, rồi nhân các phần biến với nhau. Nhân hai đơn thức sau: (2x2y) và (7xy5) = (2.7).(x2x).(yy5) =14x3y6(2x2y).(7xy5) - Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn ? 3 : Tìm tích của: (x3.x)y2= 2x4y22) Đơn thức thu gọn Là đơn thức chỉ gồm tích của môt số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.1)Đơn thức:* Chú ý Số 0 được gọi là đơn thức không. 3) Bậc của đơn thức Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số , hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.4) Nhân hai đơn thức* Chú ý - Muốn nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau, rồi nhân các phần biến với nhau - Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn cebBài 1: Chọn một trong cỏc ụ sau và cho biết biểu thức đú cú phải đơn thức khụng? Nếu là đơn thức thỡ chỉ rừ phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức đú.afdKhụng phải là đơn thứcLà đơn thứcPhần hệ số: Phần biến: Bậc của đơn thức : 3Khụng phải đơn thức0Là đơn thức khụng cú bậc(5 – 20).6Là đơn thức bậc 0Là đơn thứcPhần hệ số: 9Phần biến:Bậc của đơn thức : 4CỦNG CỐ DỄKHểTỡm phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thứcBài 2. Chọn cõu hỏi khú hoặc dễ. Trả lời đỳng một cõu hỏi khú được 100 điểm, một cõu hỏi dễ được 50 điểmBiểu thức cú phải là đơn thức khụng? Vỡ sao ? Viết một đơn thức với biến x, y, z cú bậc là 7Viết một đơn thức với biến x, y và cú giỏ trị bằng 9 tại x = -1 và y = 1Bài tập 13(SGK –T32)Tính tích của các đơn thức sau, rồi tìm bậc của đơn thức thu được .Bậc của đơn thức là: 7Bậc của đơn thức là: 12VàVàbài tập về nhà * BT 12b,13b, 14 trang 32 Sgk. * BT 13 ; 17 ; 18 trang 11 trang 12 SBT * Xem trước bài “ đơn thức đồng dạng’’

File đính kèm:

  • ppttoan7 chuong 3.ppt