Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 52: Đơn thức

Mục tiờu

- HS nhận biết được biểu thức đại số nào đó là đơn thức. Nhận biết được đơn thức thu gọn. Nhận biết được phần hệ số, phần biến của đơn thức.

- HS biết nhân 2 đơn thức.

- HS biết thu gọn đơn thức. (Chớnh là nhân hai đơn thức)

II. Chuẩn bị

* HS: MTBT.

* GV: MTBT

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 763 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 52: Đơn thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 17/ 02/2011 Tiết 52 ĐƠN THỨC I. Mục tiờu - HS nhận biết được biểu thức đại số nào đú là đơn thức. Nhận biết được đơn thức thu gọn. Nhận biết được phần hệ số, phần biến của đơn thức. - HS biết nhõn 2 đơn thức. - HS biết thu gọn đơn thức. (Chớnh là nhõn hai đơn thức) II. Chuẩn bị * HS: MTBT. * GV: MTBT - Bảng phụ ghi cỏc bài tập III. Tiến trỡnh dạy học. 1. Tổ chức. Kiểm tra sĩ số. 1' 2. Kiểm tra. 6' Để tớnh giỏ trị biểu thức khi biết giỏ trị của cỏc biến ta làm như thế nào? Chữa bài tập 9 (29-SGK) x2y3 + xy tại x = 1 và y = (kq: Ta thay giỏ trị của biến đú vào biểu thức, rồi tớnh giỏ trị theo thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh. = ) ( HS dưới lớp làm ra nhỏp) ? Em nào cú kết quả đỳng? 3. Bài mới. 38' HĐ1. Đơn thức. 8’ - GV cho HS làm đưa thờm cỏc biểu thức 9; ; x; y. - GV cho hoạt động nhúm. - GV những bài tập ở nhúm 2 là cỏc đơn thức, cỏc bài tập ở nhúm 1 khụng phải là đơn thức. - Số 0 cú phải là đơn thức khụng? - GV cho HS làm - GV cho HS làm bài tập 10. HĐ2. Thu gọn đơn thức. 10’ GV xột đơn thức 10x6y3 - Đơn thức trờn cú mấy biến, cỏc biến cú mặt mấy lần và dược viết dưới dạng nào? - GV ta núi. 10x6y3 là đơn thức thu gọn? Vậy thế nào là đơn thức thu gọn? - GV cho vớ dụ về đơn thức. HS đọc chỳ ý (sgk) HĐ3. Xỏc định bậc của đơn thức. 5’ - GV cho đơn thức 2x3y3z Đơn thức trờn cú phải là đơn thức thu gọn khụng? Hóy xột phần hệ số, phần biến, số mũ của mỗi biến? - GV Tổng cỏc số mũ của cỏc biến là? (9) - Ta núi 9 là bậc của đơn thức 2x3y3z. - HS tỡm bậc của cỏc đơn thứcx2y, 2,5x2y , 9x2yz, 9x2yz. GV: + Số thực khỏc khụng cú phải là đơn thức khụng? Bậc là bao nhiờu? + Số 0 là đơn thức bậc mấy? HĐ4:Nhõn hai đơn thức. 8’ GV: Cho 2 biểu thức A = 32. 167 B = 34. 166 Thực hiện phộp tớnh A.B GV : Bằng cỏch tương tự ta cú thể thực hiện phộp nhõn 2 đơn thức. GV cho HS làm VD. Vậy muốn nhõn 2 đơn thức ta làm như thế nào? GV nờu chỳ ý (32 SGK) HĐ4. Củng cố: 5’ HS hệ thống lại cỏc kiến thức cần nhớ trong bài bằng sơ đồ. HĐ5. HDVN: 2’ - HS học bài. - BTVN: 11 (32 SGK) 14;15;16;17;18 (11;12 SBT) - Đọc trước bài “ Đơn thức đồng dạng’’ Nhúm1: Nhữmg biểu thức cú chứa phộp cộng và trừ là: 3 – 2y ; 10x + y ; 5( x + y) Nhúm2: Những biểu thức cũn lại: 9; ; x ; y ;2x3y ;-xy2z ; x3y2zx Cỏc biểu thức ở nhúm 2 là đơn thức. Chỳ ý: (SGK) Bài tập 10 (32 SGK) Bạn Bỡnh viết sai một vớ dụ ( 5 – x )x2 khụng phải là đơn thức. VD: Đơn thức 10x6y3 là đơn thứcthu gọn. 10 là hệ số. x6y3 là phần biến. * Khỏi niệm ( 31 SGK) Chỳ ý (31 SGK) HS ghi: Đơn thức 2x5y3z cú bậc 9 vỡ 5 + 3 + 1=9 VD: Tỡm bậc của đơn thức. x2y là đơn thức bậc 3. 2,5x2y là đơn thức bậc 3. 9x2yz là đơn thức bậc 4. 9x2yz là đơn thức bậc 12. A = 32. 167 B = 34. 166 A.B = ( 32.167 )(34.166) = (32.34)(167.166) = 36.1613 VD; 2x2y .9xy4 = 2.9(x2.x3)(y.y4) = 18x3y5 Chỳ ý (SGK) - HS lờn bảng thực hiện. - HS ghi nhớ.

File đính kèm:

  • docTiet 52 DON THUC.doc