Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 31: Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo)

1/ Hãy nêu ba vị trí tương đối của 2 đường tròn?

2/ Phát biểu tính chất của đường nối tâm?

 

ppt23 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 658 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 31: Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NhiƯt liƯt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o§ÕN dù giêm«n To¸n líp 9bSỞ GD & ĐT HÀ GIANGTRƯỜNG THCS TT VIỆT LÂMKIỂM TRA BÀI CŨ1/ Hãy nêu ba vị trí tương đối của 2 đường tròn?2/ Phát biểu tính chất của đường nối tâm?BOAO’OAO’OO’OO’O’OAHãy cho biết vị trí tương đối của (O) và (O’) trong mỗi hình sau.KIỂM TRA BÀI CŨH.1H.2H.3H.4H.51/ Ba vị trí tương đối của 2 đường tròn là:-Hai đường tròn cắt nhauHai đường tròn tiếp xúc nhauHai đường tròn không giao nhau2/ Tính chất của đường nối tâm.a/ Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.b/ Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm. ĐÁP ÁN BOAO’OAO’OO’OO’O’OAHãy cho biết vị trí tương đối của (O) và (O’) trong mỗi hình sau.H.1: (O) và (O’) cắt nhauH.2, H.3: (O) và (O’) tiếp xúc nhauH.4, H.5: (O) và (O’) không giao nhau ĐÁP ÁN H.1H.2H.3H.4H.5Các đoạn dây cua-roa AB,CD cho ta hình ảnh tiếp tuyến chung của hai đường tròn.ACBDVậy tiếp tuyến chung của hai đường tròn là gì ?1/ Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính:TIẾT 31: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN (tiếp theo)RrABO’OEm có nhận xét gì về độ dài đoạn nối tâm OO’với R+r và R-r?Khẳng định: R - r ; R + r* (O) đựng (O’)  OO’0OO’OO’O’OHai đường tròn không giao nhau:+ (O) và (O’) ở ngoài nhau+ (O) đựng (O’) + Đặc biệt (O) và (O’) đồng tâm0OO’> R + rOO’0Hai đường tròn không giao nhau:-(O) và (O’) ở ngoài nhau-(O) đựng (O’)Đặc biệt (O) và (O’) đồng tâm0OO’> R + rOO’ R + r* (O) đựng (O’)  OO’ R + rTiếp xúc ngoài d = R - r2BT35Tr122 Điền vào ô trống trong bảng, biết rằng hai đường tròn (O; R) và (O’; r) có OO’ = d, R > r.d = R + r0d < R - r Ở ngoài nhau11Tiếp xúc trongR - r < d < R + rCắt nhau0O’OO’OABrRRrO’OABOO’O’OABOAO’RrBT36Tr123. Cho (O;OA) và đường tròn đường kính OA.a/ Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn.b/ Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ ở C. Chứng minh rằng AC = CD.O’OAOO’ = OA – O’A (O) và (O’) tiếp xúc trongOO’ + O’A = OAO’ nằm giữa O và AHướng dẫna/BT36Tr123. Cho (O;OA) và đường tròn đường kính OA.a/ Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn.b/ Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ ở C. Chứng minh rằng AC = CD.OC  ADO’OADCAC = CDOAC vuông tại CHướng dẫnb/- Làm bài tập 36, 37 tr.123 SGK, bài tập 76, 78 tr.139 SBT Đọc có thể em chưa biết “Vẽ chấp nối trơn” Tr.124 SGKNắm vững các hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính ứng với các vị trí tương đối của hai đường tròn.khái niệm tiếp tuyến chung. Hướng dẫn về nhà

File đính kèm:

  • pptVi Tri tuong doi cua hai duong tron (tt) Dang sua.ppt