Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 30: Ôn tập học kì I
Bài tập 1: Căn cứ vào hình vẽ, hãy điền vào chỗ chấm( .) trong các câu sau để được khẳng định đúng?
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 30: Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý thầy cô ÔN TẬP HỌC KÌ ITiết 30Bài tập 1: Căn cứ vào hình vẽ, hãy điền vào chỗ chấm(.) trong các câu sau để được khẳng định đúng?abAB11abAB22abAB21abcabca/e/b/d/c/Nếu = thì a // b Nếu ... = thì a // b Nếu + = thì a // b Nếu a c và b c thì .Nếu a // c và c // b thì .a // ba // b221Bài tập 2: Quan sát các hình vẽ, cho biết các cặp tam giác sau bằng nhau theo trường hợp nào?C’BACB’A’DD’FE’F’EPN’MM’P’N DEF = D’E’F’ ( c.g.c)c/b/a/ABC = A’B’C’ ( c.c.c) MNP = M’N’P’( g.c.g)Bài tập 3: Cho tam giác ABC có AB = AC, gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: AMB = AMC.Chứng minh AM BC.Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh AB // CD GiảiACBMChứng minh rằng: AMB = AMC.Xét hai tam giác AMB và AMC có: AB =AC (gt) MB = MC (M là trung điểm của BC) AM: cạnh chungVậy AMB = AMC (c.c.c)ACB Mb) Chứng minh AM BC.c) Chứng minh AB // CDDThảo luận nhóm.Yêu cầu: Chứng minh ABM = DCM12Xét hai tam giác ABM và DCM có: MA = MD (gt) MB = MC (M là trung điểm của BC)Do đó ABM = DCM (c.g.c)ABM = DCM => AB // CDSuy ra Ta có: ( AMB = AMC)Mà Do đó3Vậy AM BC)(MˆMˆ31đđ=Bài tậpCho hình vẽ:OABFEBiết OA=OF ; OB=OEChứng minh: AB//EFHãy điền vào chỗ chấm để hoàn thành lời giải sau: Xét 2 tam giác OAB và OFE có: OA..=OF..(gt) AOB = EOF (đđ) OB = OE (gt)Do đó OAB = OFE( c.g.c)Suy ra Â= Xét 2 tam giác OAB và OFE có: ..=....(gt) AOB =. (đđ) = OE (gt)Do đó. =. (.)Suy ra = AB//EF** Hướng dẫn về nhàXem lại các bài tập đã giải Xem lại bài định lý tổng ba góc của một tam giác và các trường hợp bằng nhau đối với tam giác vuông.Ở bài tập 4: Nếu CDM = .Hãy tính số đo các góc của tam giác ABC? MD12BACKính chuùc quyù thaày coâ vui-khoûe
File đính kèm:
- Tiet 30On tap hoc ky 1.ppt