Hs1:Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát?
Chữa bài tập 8d (tr 10/ sgk)
Hs2: Phát biểu quy tắc chuyển vế? Viết công thức?
Chữa bài tập 9d (tr10/sgk)
10 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 587 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS HỢP MINHTP YÊN BÁI TỈNH YÊN BÁICHÀO ĐÓN CÁC EM ĐẾN VỚI GIỜ HỌC HÔM NAYGIAÓ VIÊN: ĐỖ THỊ TUYẾTTIẾT 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈA, Kiểm tra bài cũ:Hs1:Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát?Chữa bài tập 8d (tr 10/ sgk)Hs2: Phát biểu quy tắc chuyển vế? Viết công thức? Chữa bài tập 9d (tr10/sgk)Bài 8d:Bài 9d:B, BÀI MỚI:1,Nhân hai số hữu tỉ:Ví dụ:Trong tập Q các số hữu tỉ, cũng có phép nhân . Hãy cho biết muốn nhân hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?Ví dụ:Phép nhân phân số có những tính chất gì?Giao hoán2. Kết hợp3. Nhân với 14. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.Nhân hai số hữu tỉ ta thực hiện như nhân hai phân số.Tổng quát. VớiVới x,y,zx.y = y.x(x.y).z = x.(y.z)x.1 = 1.x = xPhép nhân các số hữu tỉ cũng có các tính chất như vậy.x.(y + z) = x.y + x.zBài tập 11 (tr 12/sgk)2. Chia hai số hữu tỉ:VớiÁp dụng quy tắc chia phân số hãy viết công thức chia x cho y ?Ví dụ:? SGK/ 11Bài tập 12/tr12 sgka, Tích của hai số hữu tỉb, Thương của 2 số hữu tỉ* Chú ý: SGK /tr11Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được viết là -5,12 : 10,25 hayThương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y ( y khác 0) gọi là tỉ số của hai số x và y, ký hiệu x : y hay Viết số dưới các dạng sau:Bài tập 13/tr12SgkIV: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀNắm vững quy tắc chia số hữu tỉ. Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên.Bài tập về nhà 15, 16 (Tr 13 Sgk) Bài 10, 11, 14, 15 (Tr 4; 5 Sbt)
File đính kèm:
- Nhan Chia So Huu Ti.ppt