Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 23: Luyện tập trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh

1 .Ghi GT & KL của bài toán b. MN : cạnh chung .

 MA = MB ( giả thiết)

 NA = NB ( giả thiết)

 

ppt11 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 690 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 23: Luyện tập trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : 10/11/2012Tiết 23 , Lớp 7B Kớnh chaứo quựy thaày coõ vaứ LUYEÄN TAÄPTrường hợp bằng nhau thứ nhṍt của tam giác Cạnh – cạnh – cạnh. 1.Bài tọ̃p 18 / 114 (SGK)GTKLAMB và ANBMA = MB , NA = NBAMN  BMN=1 .Ghi GT & KL của bài toỏn d. AMN và BMN có b. MN : cạnh chung . MA = MB ( giả thiết) NA = NB ( giả thiết) Bài làm :2. saộờp xeỏp hụùp lyự a. Do đó AMN = BMN (ccc) c. Suy raAMN BMN (hai goực t.ửựng) =MA B N2.Bài tọ̃p19 /114 . (SGK ) Cho hỡnh 72 Chứng minh rằng :a/ ADE = BDEb/ E DBE= DAEEABD?1?1O1CA..3.Bài tọ̃p 20/115 .(SGK) xB324y12?1?OA=OB;CA=CB;OC(cchung ) OBC =OAC O1 = O2Tia AC là p.giác của xOy Xột OBC& OACCm:Ba caởp caùnh tửụng ửựng bằng nhau cuỷa hai tam giaực rụ̀i suy ra hai tam giác đó bằng nhau .Cm:Ba caởp goực tửụng ửựng bằng nhau cuỷa hai tam giácrụ̀i suy ra hai tam giác đó bằng nhau hai tam giaực. Cm:Ba cặp gúc & ba cặp cạnh tương ứngBằng nhau của hai tam giỏcrụ̀i suy ra hai tam giác đó bằng nhau .ABCCaõu1:ẹeồ chửựng minh hai tam giaực baống nhau theo trửụứng hụùp CCC ta chửựng minh nhử theỏ naứo ? (Em hóy chọn đáp án đỳng )Cm: Hai tam giỏc bằng nhau rụ̀i suy ra hai góc tương ứng đó bằng nhau . Cm:Ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau hoặc ba cặp gúc tương ứng bằng nhau của hai tam giỏc rụ̀i suy ra hai góc đó bằng nhau.BACaõu 2:Để chứng minh hai gúc bằng nhau thụng thường em chứng minh như thế nào ?( Em hóy chọn đáp án đỳng )4.Bài 21/115.(SGK)Cho tam giác ABC.Dùng thước & compa,vẽ các tia phõn giác của các góc A,B,C.( vẽ mụ̣t góc B )Cho tam giác MNP.Dùng thước hai lờ̀,vẽ các tia phõn giác của góc MMN=PQ;MQ=PN;MP(cạnh chung ) MNP = PQM MN // PQ1 NMP = MPQ5. Baứi 1: Cho hỡnh veừ sau Chửựng minh : MN//PQGTKLMN//PQ MNP& PQMMN=PQ;MQ=NPXột MNP& PQMMNQP11?1?11.KIEÁN THệÙC CAÀN NAẫM KHI LAỉM BAỉI TAÄP :Tửứ hai tam giaực coự: 3 caởp caùnh tửụng ửựng baống nhau cm:hai tam giaực baống nhau trửụứng hụùp cccCm: hai goực baống nhau Cm: tia phaõn giaực của mụ̣t gócCm: hai ủửụứng thaỳng song song ( neỏu caởp goực baống nhau ụỷ vũ trớ SLT)Cuỷng coỏ :2. Cú mấy cỏch vẽ tia phõn giỏc của một gúc ?3.Chuẩn bị bài tập cho vờ̀ nhà & bài 22;23 tiết sau học luyện tậpKính chao tạm biợ̀t thõ̀y cụ & hẹn gặp lại Bài tập 1: ( B18 –sgk trang 114 )GTKLAMB và ANBMA = .. , NA =...AMN .=1 .Ghi GT & KL của bài toỏn Bài làm : 2. saộờp xeỏp hụùp lyự :..MA B N1??2

File đính kèm:

  • pptLT ccc.ppt