Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 23 - Bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Cho 2 đường thẳng a và b. Hãy nêu các vị trí tương đối của a và b trong mặt phẳng?

Hai đường thẳng song song

Không có điểm chung

Hai đường thẳng cắt nhau

Có 1 điểm chung

Hai đường thẳng trùng nhau

Có vô số điểm chung

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 727 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 23 - Bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gi¸o viªn :NguyÔn thÞ Th¸i HµTr­êng THCS V©n D­¬ngCHÀO MỪNG CÁC THÀY CÔ VỀ DỰ Giê thi gi¸o viªn giái cÊpthµnh phèKiểm traCho 2 đường thẳng a và b. Hãy nêu các vị trí tương đối của a và b trong mặt phẳng?Trả lờiaHai đường thẳng song songHai đường thẳng cắt nhauHai đường thẳng trùng nhauabaabbKhông có điểm chungCó 1 điểm chungCó vô số điểm chungHình 1 Hình 2 Hình 3a. Đường thẳng và đường tròn cắt nhaub. Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhauc. Đường thẳng và đường tròn không giao nhau1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn:a.) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau*Khi đường thẳng a và đường tròn (O) có hai điểm chung, ta nói đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau.Đường thẳng a gọi là cát tuyến của đường tròn (O).Khi đó: OH R2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn:Đặt OH = d ta có:Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònSố điểm chungHệ thức giữa d và RĐường thẳng và đường tròncắt nhau2d RBài tập 1: (?3/109)Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5 cm.a) Đường thẳng a có vị trí như thế nào đối với đường tròn (O) ? Vì sao ?b) Gọi B và C là các giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (O). Tính độ dài BC?Giải BT 1:aO3 5 H5 BCĐường thẳng a cắt đường tròn (O).Vì d < Rb. Trong tam giác ABH có Nên BH = 4cmDo đó: BC = 2.BH = 8cmBài tập 2: (Bài 17/109)RdVị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn5 cm3cmCắt nhau6 cm6 cmTiếp xúc nhau4 cm7 cmKhông giao nhauBài tập 3: (BT 18/110)Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4). Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (A;3) và các trục toạ độ.A(3;4)3 cmOx1234512345-1-2-3-4-5Đường tròn (A;3) và trục Ox không giao nhauĐường tròn (A;3) và trục Oy tiếp xúc nhauVỀ NHÀ:Học bài:Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn:Làm bài tập 19, 20 trang 110Chuẩn bị bài mới: “Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn”Hướng dẫn bài tập 20 trang 110O6 cmAB6 cm10 cm?XIN CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔCHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EMTIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚCCHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM

File đính kèm:

  • pptVi Tri tuong doi cua hai duong tron (tt) Dang sua.ppt