Bài tập: Cho các số : ; 4,1(6) ; 0,5 ; -4 ;
3,21347 ;
Các số nào là số hữu tỉ, các số nào số vô tỉ ?
*Các số hữu tỉ là: 4,1(6) ; 0,5 ; -4 ;
*Các số vô tỉ là: ; 3,21347 ;
14 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 614 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 19 - Bài 12: Số thực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập: Cho các số : ; 4,1(6) ; 0,5 ; -4 ; 3,21347 ; Các số nào là số hữu tỉ, các số nào số vô tỉ ?Trả lời:*Các số hữu tỉ là: 4,1(6) ; 0,5 ; -4 ; *Các số vô tỉ là: ; 3,21347 ; KIỂM TRA BÀI CŨ ? Nêu mối quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân? * Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn * Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn * Số hữu tỉ và số vô tỉ có mối quan hệ như thế nào?Bài 12: SỐ THỰCTiết 191. Số thực:* Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.2; -0,234;*Tập hợp các số thực được kí hiệu là R*Ví dụ:là các số thực. Bài tập: Điền các dấu thích hợp vào ô vuông: a) 3 Q ; 3 R ; 3 I ; QI ;;R ;b)c) Z ; IN d)I .Q ;0,2(35)-2,53Bài 12: SỐ THỰCTiết 19Bài 12: SỐ THỰCTiết 191. Số thực* Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.*Tập hợp các số thực được kí hiệu là R*Với a, b R và a, b > 0 nếu a > b thì > *So sánh các số thực:Với hai số thực x và y bất kì, ta luôn cóhoặc x = y hoặc x yVí dụ:a) 0,3192 0,32(5)b) 1,24598 1,245961 6> 0 nếu a > b thì > *So sánh các số thực:Ví dụ:a) 0,3192 0,32(5)b) 1,24598 1,24596><=vàBài 12: SỐ THỰCTiết 19vàvà111 10123 45-1-2 .A1/ Số thực: 2/ Trục số thực:Bài 12: SỐ THỰCTiết 19- Mỗi số thực biểu diễn bởi một điểm trên trục số Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực Vì thế, trục số còn được gọi là trục số thực*Chú ý: SGKHình 7 – SGKCủng cố:Bài 1 : Số nào là số thực nhưng không phải là số hữu tỉ ? a) b) 31,(12) c) d) 42,37 Bài 2: Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?a) Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực.c) Nếu a là số hữu tỉ thì a cũng là số vô tỉ. b) Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.ĐSĐCủng cố:Bài 3: Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn- 3,2 ; 1 ; ; 7,4 ; 0 ; - 1,5Giải:- 3,2 < - 1,5 < < 0 < 7,4 Nắm định nghĩa, cách so sánh số thực; ý nghĩa của trục số thực . Làm bài 88; 89; 90 (SGK – Trang 45). Làm bài 91, 92 ( SGK – 45); bài 117, 118; 119 ( SBT–Trang 20)HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
File đính kèm:
- so thuc tuyet voi.ppt