Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 16: Luyện tập (tiết 1)

 Phát biểu hai quy ước làm tròn số
Chữa bài 76 trang 37 Sgk

 Làm tròn các số sau đây:
a.Tròn chục: 5032,6 ; 99,23
b.Tròn trăm: 59436,21; 56873
c.Tròn nghìn: 107506; 28809,3

 

ppt13 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 626 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 16: Luyện tập (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Làm tròn các số sau đây: a.Tròn chục: 5032,6 ; 99,23 b.Tròn trăm: 59436,21; 56873 c.Tròn nghìn: 107506; 28809,3 Kiểm tra bài cũ: Phát biểu hai quy ước làm tròn số Chữa bài 76 trang 37 Sgk Kiểm tra bài cũ: Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. Bài 76/ sgk 76 324 753 76 324 750 (tròn chục) 76 324 753 76 324800 (tròn trăm) 76 324 753 76 325 000 (tròn nghìn) 3695 3700 (tròn chục) 3695 3700 (tròn trăm) 3695 4000 (tròn nghìn) a. Tròn chục: 5032,6 5300 99,123 990 b.Tròn trăm: 59436,21 59400 56873 56900 c. Tròn nghìn: 107506 108000 288097,3 288000Tiết 16: LUYỆN TẬP Bài99/trang16Sbt Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng chính xác đến hai chữ số thập phân a.b.c..Giảia.b.c.Bài 81/tr38 (sgk) Tính giá trị ( làm tròn đến hàng đơn vị ) của các biểu thức sau bằng hai cáchCách 1: Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính: Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả. d.14,61-715+3,2b. 7,56. 5,173c. 73,95:14,2a. Cách 1 15 -7 +3 11Cách 2=10,6611b. Cách 1:8.540Cách 2:=39,1078839c. Cách 1:74:145Cách 2:=5,20075d. Cách 1:3Cách 2:2,426022Tổ chức trò chơi :Thi tính nhanh Phép tínhƯớc lượng kết quảĐáp số đúng7,8.3,1:1,66,9.72:2456.9,9:8,80,38.0,45:0.95Phép tínhƯớc lượng kết quảĐáp số đúng7,8.3,1:1,68.3: 2=1215,11256,9.72:247.7020,756.9,9:8,860.10:966,6630,38.0,45:0.950,4. 0,5: 0,20,18Đường chéo màn hình của ti vi 21in tính ra cm là: 2,54cm .21 =53,34cm 53cmKhi nói đến tivi loại 21in-sơ, ta hiểu rằng đường chéo màn hình của chiếc tivi này dài 21in-sơ(in-sơ(inch) kí hiệu “in” là đơn vị đo chiều dài theo hệ thống Anh, Mĩ, 1in 2,54cm). Vậy đường chéo màn hình của chiếc ti vi này dài khoảng bao nhiêu xentimét?Bài:78trang 38(sgk)GiảiCó thể em chưa biết (Học sinh đọc sách trang 39 sgk)HÖÔÙNG DAÃN VEÀ NHAØ  Thực hành đo đường chéo ti vi ở gia đình (theo cm) Kiểm tra lại bằng phép tính Tính tỉ số BMI của mọi người trong gia đình em. bài tập: 79, 80 trang 38 sgk 98, 101, 104 trang 16,17 sbt Tiết sau mang máy tính bỏ túi

File đính kèm:

  • ppttiet 16 luyen tap.ppt