Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 11: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau (Tiếp)

Cho tỉ lệ thức:

Hãy so sánh

Với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho

 

ppt22 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 630 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 11: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau (Tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án môn ĐạI Số 7 GV:Phạm Thị Lệ Khương Trường T.H.C.S Nguyễn HuệTiết 11: TíNH CHấT DãY Tỉ Số BằNG NHAUHỏiKiểm tra bài cũNêu tính chất của tỉ lệ thức?Tính chất của tỉ lệ thức:T/c 1:T/c 2:Tính chất của tỉ lệ thức:T/c 1:T/c 2:Từ có thể suy ra không?Tiết 11. tính chất dãy tỉ số bằng nhau1. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau:Cho tỉ lệ thức: Hãy so sánhVới các tỉ số trong tỉ lệ thức đã choGiải:Tiết 11. tính chất dãy tỉ số bằng nhau1. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau:Từ Cho tỉ lệ thức: Từ tỉ lệ thức đó em có thể suy ra được không? Vì sao? Trả lời: Không suy ra được Vì Từ Với điều kiện b + d ≠ 0 và b – d ≠ 0 Hay là b ≠ - d và b ≠ dTiết 11. tính chất dãy tỉ số bằng nhau1. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau:Từ (b d và b - d) Xét tỉ lệ thứcSuy ra: a = c = Ta có:= ..= = ..= ..=..= ..k.bk.dkk(1)(2)(3)Từ (1), (2), (3) suy ra:.Tiết 11. tính chất dãy tỉ số bằng nhau1. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau:Từ (b d và b - d) Tìm hai số x và y biết: BT Giải:Ta có: Cho dãy tỉ số bằng nhau:Hãy so sánh các tỉ số Với các tỉ số của dãy tỉ số trênKết quả:Suy ra:Tiết 11. tính chất dãy tỉ số bằng nhau1. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau:Từ (b d và b - d) Mở rộng:Có dãy tỉ số Ta nói a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5Ta có thể viết a: b: c = 2:3:5Tiết 11. tính chất dãy tỉ số bằng nhau1. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau:Từ (b d và b - d) Mở rộng:2. Chú ý : (SGK)?2Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau:“Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8, 9, 10.”Gọi số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, cTa có GiảiBT57(SGK/30)Số viên bi của ba bạn Minh Hùng Dũng tỉ lệ với các số 2 ; 4; 5. Tính số bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi.Cho biết:- Số viên bi của ba bạn Minh Hùng Dũng tỉ lệ với các số 2 ; 4; 5. - Tổng số bi của ba bạn là 44 viênGợi ý Dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện số bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉlệ với các số 2; 4; 5 Giải:Gọi số bi của Minh, Hùng ,Dũng lần lượt là a, b, c.Ta có: Suy raa = 2.4 = 8b = 4.4 = 16c = 5.4 = 20Vậy Minh có 8 viên bi Hùng có 16 viên bi Dũng có 20 viên bivà a + b + c = 44Dặn dò Ôn tập và nắm kỹ các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhauLàm bài tập 55, 56, 58 SGK trang 30 75, 76 SBT trang 14Hướng dẫn bài tập 56 sgkTìm diện tích của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng và chu vi bằng 28 m baGọi độ dài chiều rộng là a, Ta có: và a + b = 28: 2 = 14a = ?b = ?độ dài chiều dài là bChu vi = (a + b).2 = 28

File đính kèm:

  • pptTIET11_DS 7.ppt