Bài giảng môn Toán học lớp 10 - Phương trình đường tròn

1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước.

Trong mp Oxy, đường tròn tâm I(a,b) bk R có pt là (x–a)2+(y–b)2 = R2

Chú ý. Đtròn tâm O (O là gốc tọa độ) bk R có pt là x2 + y2 = R2

 

ppt6 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 445 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 10 - Phương trình đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phương Trình Đường TrònNgười soạn: Trần Bảo QuốcMSSV: 107121029Lớp: ĐHSP TOÁN 07AyOxIabRMM’2/4/20171Phương trình đường trònChú ý. Đtròn tâm O (O là gốc tọa độ) bk R có pt là x2 + y2 = R2 Khi a2 + b2 – c>0 Pt x2+y2–2ax–2by+c=0 là ptrình đtròn tâm I(a;b) bk R = 1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước.2. Nhận xét.Trong mp Oxy, đường tròn tâm I(a,b) bk R có pt là (x–a)2+(y–b)2 = R23. Phương trình tiếp tuyến của đường trònM0(x0;y0) là một điểm nằm trên đường tròn (C) tâm I (a;b)() là tiếp tuyến với (C) tại M0M0 (x0;y0)I(a;b)(C)()Viết pt đthẳng ().Chú ý: () là tt của đtròn (C) tâm I tại M0  M0I()() qua M0 (x0;y0)Có VTPT là (): (x0–a)(x–x0) + (y0–b)(y–y0) = 0???2/4/20172Phương trình đường tròn3. Ptrình tt của đtrònChú ý. Đtròn tâm O (O là gốc tọa độ) bk R có pt là x2 + y2 = R2 Khi a2 + b2 – c>0 Pt x2+y2–2ax–2by+c=0 là ptrình đtròn tâm I(a;b) bk R = 1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước.2. Nhận xét.Trong mp Oxy, đường tròn tâm I(a,b) bk R có pt là (x–a)2+(y–b)2 = R2(x0–a)(x–x0)+(y0–b)(y–y0)=03. Ptrình tt của đtrònTt với (C) tâm I(a;b) tại M0(x0;y0) có ptrình1. Viết ptrình tiếp tuyến () tại điểm M(3;4) thuộc đường tròn (C): (x-1)2+(y-2)2=8. 2(x–3) + 2(y– 4) = 0 2 x + 2 y – 14 = 0 (): x + y – 7 = 0Ví DụGiải(C) có tâm I(1;2)() qua M(3;4)() có VTPT là2/4/20173Phương trình đường tròn2. Viết phương trình tiếp tuyến () tại điểmM(-1;3) thuộc đường tròn (C) có tâm I(2;-1). (C) có tâm I(2;-1) (): -3(x + 1) +4( y – 3) = 0 -3x + 4y – 15 = 03. Ptrình tt của đtrònChú ý. Đtròn tâm O (O là gốc tọa độ) bk R có pt là x2 + y2 = R2 Khi a2 + b2 – c>0 Pt x2+y2–2ax–2by+c=0 là ptrình đtròn tâm I(a;b) bk R = 1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước.2. Nhận xét.Trong mp Oxy, đường tròn tâm I(a,b) bk R có pt là (x–a)2+(y–b)2 = R2(x0–a)(x–x0)+(y0–b)(y–y0)=03. Ptrình tt của đtrònTt với (C) tâm I(a;b) tại M0(x0;y0) có ptrìnhGiải() qua M(-1;3)() có VTPT là2/4/20174Phương trình đường tròn1. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M(4;1) thuộc đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 6y – 15 = 0.2. Viết phương trình tiếp tuyến của (x + 5)2 + (y – 2)2 = 25 tại giao điểm M của (C) với trục tung.3. Viết phương trình tiếp tuyến của (x – 2)2 + (y – 3)2 = 8 biết tiếp tuyến đó qua M(4;1).Chú ý. Đtròn tâm O (O là gốc tọa độ) bk R có pt là x2 + y2 = R2 Khi a2 + b2 – c>0 Pt x2+y2–2ax–2by+c=0 là ptrình đtròn tâm I(a;b) bk R = 1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước.2. Nhận xét.Trong mp Oxy, đường tròn tâm I(a,b) bk R có pt là (x–a)2+(y–b)2 = R2(x0–a)(x–x0)+(y0–b)(y–y0)=03. Ptrình tt của đtrònTt với (C) tâm I(a;b) tại M0(x0;y0) có ptrìnhBÀI TẬP VỀ NHÀChú ý: () là tt của đtròn (C)tâm I tại M MI()2/4/20175Phương trình đường tròn2/4/2017CAC PHEP TOAN TAP HOP6CHÚC CÁC EM HỌC TỐT2/4/20176Phương trình đường tròn

File đính kèm:

  • pptptttuyenduongtron.ppt
Giáo án liên quan