Bài giảng môn Toán học lớp 10 - Phương trình đường thẳng

Vectơ chỉ phương của đường thẳng.

Phương trình tham số của đường thẳng.

Quan hệ giữa vectơ chỉ phương và hệ số góc của đường thẳng.

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 410 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 10 - Phương trình đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH KT-NV NGUYỄN HỮU CẢNHKhoa KHOA HỌC CƠ BẢNGiáo viên NGUYỄN THÀNH CHUNGTrân trọng kính chào quý Thầy, Cô giáo!KIỂM TRA BÀI CŨ:Câu 1: Điều kiện cần và điều kiện đủ để hai vectơ cùng phương?Trả lời: Điều kiện cần và đủ để hai vectơ a, b (b  0) cùng phương là tồn tại số thực k, sao cho: a = k.b→→→→→→ Điều kiện cần và đủ để hai vectơ a=(a1,a2) & b=(b1,b2)(b  0) cùng phương là tồn tại số thực k, sao cho:→→→→a1=k.b1a2=k.b2Câu 2: Cho 2 điểm A(xA;yA), B(xB;yB). Tọa độ vectơ AB được tính như thế nào?→Áp dụng:1. Tính tọa độ vectơ AB, biết A(-1;3), B(2;-4).→AB = (xB – xA; yB – yA)→AB = (2 - [-1]; -4 - [3]) = (3; -7)→2. Tìm 1 vectơ cùng phương với vectơ AB.→Tìm 1 vectơ có tọa độ bằng k lần tọa độ vectơ AB.→PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGBài 1Tiết 33:Quan hệ giữa vectơ chỉ phương và hệ số góc của đường thẳng.32Phương trình tham số của đường thẳng.Vectơ chỉ phương của đường thẳng.11. VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẰNG:Hoạt động 1:Cho phương trình đường thẳng d: y = xa. Tìm tung độ của 2 điểm M0(2;y0) và M(6;y).M0: y0 = 1; M: y = 3→M0M = (4;2) = 2(2;1) = 2.ub. Cho vectơ u=(2;1). Hãy chứng tỏ M0M cùng phương với u.→→CỦNG CỐ:1. Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương u =(2;0). Các vectơ nào trong các vectơ sau đây cũng là vectơ chỉ phương của đường thẳng d?A. u1 = (0;0)→B. u2 = (3;0)→C. u3 = (2;1)→D. u4 = (0;1)→2. Cho đường thẳng d: y=3x-2 và điểm M(1;1) thuộc d. Các điểm N nào sau đây hợp với M thành vectơ chỉ phương của đường thẳng d?A. N1 = (0;0)B. N2 = (1;2)C. N3 = (2;4)D. N4 = (-1;-2)1O6x3y2M0M1. VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẰNG:Có nhận xét gì về giá của 2 vectơ trên với đường thẳng d?Song song và trùng với đường thẳng d.2. PHUƠNGTRÌNH THAM SỐ CỦA ĐUỜNG THẲNG:a. Định nghĩa:OxM0MyTrong tọa độ Oxy, cho đuờng thẳng Qua M0 (x0;y0)→Có VTCP u(u1;u2)M0M cùng phuơng với u →M0M = t.u→x - x0 = t.u1y - y0 = t.u2x = x0 + t.u1y = y0 + t.u2Với mọi điểm M(x;y) bất kì ϵ , ta có M0M=(x-x0;y-y0)CỦNG CỐ:1. Hãy tìm 1 điểm có tọa độ xác định và 1 vectơ chỉ phương của đuờng thẳng có phuơng trình tham số:x = 5 - 6ty = 2 + 8tGiải:Chọn t = 0: M0(5;2), VTCP u=(-6;8) →Khi t = 1: M0(-1;10), VTCP u=(-3;4)→2. Hãy tìm 1 điểm khác có tọa độ xác định và 1 vectơ chỉ phương khác của đuờng thẳng trên?Giải:y - y0 = (x – x0) = x + y0 - x03. Quan hệ giữa vectơ chỉ phương và hệ số góc của đường thẳng:xyOu1u2x = x0 + t.u1y = y0 + t.u2t = y – y0 = t.u2 kk = tgα = u2u1Vậy đường thẳng () có VTCP u=(u1;u2) thì hệ số góc k =u2u1→CỦNG CỐ:→1. Tính hệ số góc của đường thẳng d, biết u=(-1;3)→2. Tính hệ số góc của đường thẳng d, biết u=(0;1)→3. Tính hệ số góc của đường thẳng d, biết u=(-1;3) k = -3  không tồn tại vì u1 = 0. k = 0 BÀI TẬP NHÓM:Cho đường thẳng () có phương trình tham số làx = 5 - 6ty = 2 + 8t1. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đường thẳng ()?A. M(11;-6)B. N(6;-2)C. P(5;8)D. Q(-6;8)2. Vectơ nào sau đây là VTCP của đường thẳng ()?3. Hệ số góc của đường thẳng () làA. u=(-6;4)→B. u=(5;2)→C. u=(-3;4)→D. u=(3;4)→A.-3 4 B.4 3 D.-4 3 C.3 4 BÀI TẬP NHÓM:Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(2;-3) và có VTCP u=(-5;4) là→x = 2 + 4ty = -3 - 5tA.x = -5 - 2ty = 4 - 3tB.x = 2 - 5ty = -3 + 4tC.x = 2 + 5ty = -3 - 4tD.Giáo viên NGUYỄN THÀNH CHUNG Cám ơn quý Thầy, Cô đã dự giờ!Cám ơn quý Thầy, Cô đã dự giờ!

File đính kèm:

  • pptpt duong thang(2).ppt