Bài giảng môn Toán học lớp 10 - Bài 2: Tích vô hướng của hai véc tơ
Khoảng cách giữa hai điểm
cho A(xa ya) và B(xb, yb) . Khi đó
Khoảng cách giữa hai điểm A(xa ya) và B(xb, yb) đươc tính bởi
công thức
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 10 - Bài 2: Tích vô hướng của hai véc tơ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài 2TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ1 – ĐỊNH NGHĨA Chú ý : a) b)Vd : cho tam giác đều ABC cạnh a ,chiều cao AH . Tính ABCD= 0VÌnênVd :cho hình vuông ABCD cạnh a. tính ABDCaTa có : AC2 = AB2 + BC2 = a2+ a2=2a2= 0M= - a22- BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNGCho Khi đóVd : cho và4 – ỨNG DỤNGa) Độ dài của véc tơĐộ dài của véc tơ Được tính bởi công thứcVd : cho Độ dài của véc tơ a là b) Góc giữa hai véc tơGóc giữa hai véc tơvà làCho Vd : VDCho Tính góc giữa vàc) Khoảng cách giữa hai điểm Khoảng cách giữa hai điểm A(xa ya) và B(xb, yb) đươc tính bởi công thứccho A(xa ya) và B(xb, yb) . Khi đó Vd : Tính khoảng cách giữa hai điểm A(1;3) và B(-2;7)Ta có Có thể tính trựïc tiếp Tóm tắt lý thuyếtđnBiểu thức toạ độ:Độ dài của véc tơvà thìKhoảng cách giữa hai điểm A(xa ya) và B(xb, yb) đươc tính bởi công thứcVD : Cho tam giác ABC có Tính độ dài các cạnh AB,BC,CAB) Chứng minh tam giác ABC vuôngvài câu trắc nghiệmCâu 1Cho tam giác ABC có AB = 5 , AC = 7 , góc BAC = 1200 thì Câu 2Cho a và b là hai véc tơ cùng hướng và đều khác 0.Hãy chọn kết quả đúng Câu 3Trong mặt phẳng toạ độ , cho a = (3;4) , b = (4;-3) .Kết luận nào sau đây là sai ?Câu 4Trong mặt phẳng toạ độ ,cho véc tơ nào sau đây không vuông góc với Câu 5 Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tích là A a2Câu 6 Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tích là : A aC a2Câu 7 Cho , độ dài của véc tơ là : A 3B 5D 10Câu 8Cho và , góc giữa hai véc tơ và là A 00B 450C 900D 1200Câu 9 : Cho A(3;5) và B(-9;0).độ dài của đoạn AB là A 6B 8C 10D 12
File đính kèm:
- Tich vo huong cua hai vec to(1).ppt