Bài giảng môn Toán học lớp 10 - Bài 1: Các định nghĩa

Các véc tơ cùng phương với là

Các véc tơ cùng hướng với là

Các véc tơ ngược hướng với là

 

ppt20 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 406 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 10 - Bài 1: Các định nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1VECTƠBÀI 1CÁC ĐỊNH NGHĨA điểmngọnđiểm gốcABĐoạn thẳng ABVéc tơ Định nghĩaVéc tơ là đoạn thẳng có hướng ABCTrên hình vẽ này ta có 6 véc tơABCDTình vẽ này thì có bao nhiêu véc tơ ?O2 – Véc tơ cùng phương , cùng hướng , ngược hướngĐi bộĐi bộXe đạphondahondadulịchXe hơiXe tảiXe kháchXe benBa bánhbộXe đạpHai véc tơ gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau Hai véc tơ cùng phương thì chúng có thể cùng hướng hoặc ngược hướngABCDOABCDEFTìm các véc tơ cùng hướng với Tìm các véc tơ ngược hướng với Các véc tơ cùng phương với là Các véc tơ cùng hướng với là Các véc tơ ngược hướng với là Tìm các véc tơ cùng phương với O3 – Véc tơ bằng nhauABCDKý hiệuHai véc tơ gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có độ dài bằng nhauABCđúng hay sai ?ABCDOABCDEFCác véc tơ bằng là : Tìm các véc tơ bằng Véc tơ bằng là O3 – Véc tơ đối nhauABCDKý hiệuHai véc tơ gọi là đối nhau nhau nếu chúng ngược hướng và có độ dài bằng nhau- Tổng của hai véc tơ đối nhau bằng véc tơ không- Hai véc tơ vàlà hai véc tơ đối nhauKý hiệuABCDOABCDEFCác véc tơ đối với là : Tìm các véc tơ đối với Véc tơ đối với là O4 – Véc tơ khôngABKhi AB thì véctơ được gọi là véc tơ không ,ký hiệu Véc tơ không có độ dài bằng 0,phương và hướng tuỳ ý củng cố Chỉ ra cácvéc tơ cùng phương,cùnghướng,ngược hướngABCGọi C là trung điểm của AB, các khẳng định sau đây là đúng hay sai ?a) và cùng hướngb) và cùng hướngc) và Øngược hướngd) e)f)câu hỏi trắc nghiệmCâu 1 Chọn khẳng định đúng :A Hai véc tơ có giá vuông góc thì cùng phươngB Hai véc tơ cùng phương thì giá của chúng song songC Hai véc tơ cùng phương thì cùng hướngD Hai véc tơ cùng hướng với véc tơ thứ ba thì cùng hướngCâu 2 Hai véc tơ bằng nhau thì chúng :A Có độ dài bằng nhauB Cùng phươngC Cùng hướng và có độ dài bằng nhauD Cùng hướngCâu 3 Số véc tơ có điểm đầu và điểm cuối là 2 trong 6 đỉnh của hình lục giác là:A 12B 21C 27D 30

File đính kèm:

  • ppttoan.ppt